【 亚洲 首富 】 印度 两大 富豪 (2)
Asia's richest man] India's two richest men (2)
El hombre más rico de Asia] Los dos hombres más ricos de la India (2)
アジアの大富豪】インドの大富豪(2人)
【亚洲首富】印度两大富豪(2)
【 Người giàu nhất châu Á 】 Hai tỷ phú lớn của Ấn Độ (2)
【 Азиатский миллиардер 】 Два крупных магната Индии (2)
但是 阿 达尼 本人 和 他 的 亲信
nhưng|A||bản thân|và|anh ấy|của|người thân tín
|||||||trusted aide
но|||сам|и|он|притяжательная частица|доверенное лицо
But Adani and his confidants hold
但是阿達尼本人和他的親信
Nhưng bản thân Adani và những người thân cận của ông
Но сам Адани и его доверенные лица
持有 的 股票 将近 百分之 七十五
nắm giữ|từ chỉ sở hữu|cổ phiếu|gần|phần trăm|bảy mươi lăm
holding|||almost|seventy-five percent|
держать|притяжательная частица|акции|почти|процент|семьдесят пять
nearly 75% of the shares
持有的股票將近百分之七十五
sở hữu gần bảy mươi lăm phần trăm cổ phiếu
владеют почти семьюдесятью пятью процентами акций
那 这个 比例
đó|cái này|tỷ lệ
||this ratio
это|это|пропорция
This ratio
那這個比例
Vậy tỷ lệ này
Так что это соотношение
根本 就 不 像 一个 上市公司
hoàn toàn|thì|không|giống|một|công ty niêm yết
вообще|просто|не|похоже|один|публичная компания
does not look like the ration of
根本就不像一個上市公司
hoàn toàn không giống một công ty niêm yết
Совсем не похоже на публичную компанию
该 有 的 比例
cái|có|trợ từ sở hữu|tỷ lệ
the|||
данный|иметь|притяжательная частица|пропорция
a listed company.
該有的比例
Tỷ lệ cần có
Должные пропорции
你 想 阿 达尼 一个 人 攥着 那么多 股份
bạn|muốn|||một|người|nắm|trạng từ tiếp diễn|như vậy
||||||holding||
ты|хочешь|||один|человек|держа|так много|акций
If Adani holds so many shares by himself
你想阿達尼一個人攥著那麼多股份
Bạn muốn Adani một người nắm giữ nhiều cổ phần như vậy
Ты хочешь, чтобы Адани один человек держал так много акций
那 市场 上 真正 流通 的 股份
đó|thị trường|trên|thực sự|lưu thông|từ chỉ sở hữu|cổ phần
это|рынок|на|действительно|обращающиеся|притяжательная частица|акции
then the actual shares circulating in the market
那市場上真正流通的股份
Thì cổ phần thực sự lưu thông trên thị trường
Те акции, которые действительно обращаются на рынке
其实 就 很少 了
thực ra|chỉ|rất ít|rồi
на самом деле|просто|очень редко|частица завершенного действия
is actually very few
其實就很少了
Thực ra rất ít
На самом деле, это очень мало.
那 这样 就 很 容易 操控 股价
thì|như vậy|thì|rất|dễ dàng|điều khiển|giá cổ phiếu
|||||manipulating|
это|так|тогда|очень|легко|управлять|ценой акций
Then it is very easy to manipulate stock price
那這樣就很容易操控股價
Vậy thì rất dễ để thao túng giá cổ phiếu
Так это очень легко управлять ценой акций.
他 就 稍微 花点 钱 买 这 股票
Anh ấy|thì|một chút|chi tiêu một ít|tiền|mua|cái này|cổ phiếu
|||spend a little||||
он|просто|немного|потратить|деньги|купить|это|акции
He just spends a little money to buy the stock
他就稍微花點錢買這股票
Anh ấy chỉ tốn một chút tiền để mua cổ phiếu này.
Он просто немного потратит денег, чтобы купить эти акции.
那 股价 就 蹭蹭蹭 往 上涨
đó|giá cổ phiếu|thì|âm thanh|về phía|tăng lên
|||climbs||
это|цена акций|просто|звук|к|повышению
and the stock price will rise gradually
那股價就蹭蹭蹭往上漲
Giá cổ phiếu đó cứ tăng vùn vụt.
Тогда цена акций будет стремительно расти.
那 他 手里 整个 那 百分之七十五
đó|anh ấy|trong tay|toàn bộ|đó|bảy mươi lăm phần trăm
это|он|в руке|весь|тот|семьдесят пять процентов
Then 75% of shares in his hand
那他手裡整個那百分之七十五
Vậy là anh ấy nắm giữ toàn bộ 75%.
Так что у него в руках целых семьдесят пять процентов
都 也 跟着 水涨船高 了 吗
đều|cũng|theo|nước dâng thuyền cao|trợ từ quá khứ|từ nghi vấn
|||the rising tide lifts all boats||
все|тоже|следуя|вода поднимает лодку|частица завершенного действия|вопросительная частица
will also rise.
都也跟著水漲船高了嗎
Tất cả cũng theo đó mà tăng lên phải không?
Все также поднялось, как вода поднимает лодку?
这个 基本上 就是 那 报告 里 说 的
cái này|về cơ bản|chính là|cái đó|báo cáo|trong|nói|trợ từ sở hữu
это|в основном|это|тот|отчет|в|сказал|частица принадлежности
This is basically what the report said.
這個基本上就是那報告裡說的
Điều này cơ bản là những gì đã nói trong báo cáo.
Это в основном то, о чем говорится в отчете
阿达尼 的 套路
A Dani|của|chiêu trò
Адани|частица притяжательности|схема
Adani ’s trick is that
阿達尼的套路
Chiêu trò của Adani
Схема Адани
他哥 就 在 毛里求斯 和 开曼群岛
anh trai của anh ấy|thì|ở|Mauritius|và|Quần đảo Cayman
his brother|||Mauritius||Cayman Islands
его брат|именно|в|Маврикий|и|Каймановые острова
his brother has secretly established at least 38 shell companies
他哥就在毛里求斯和開曼群島
Anh trai của anh ta đang ở Mauritius và Quần đảo Cayman
Его брат как раз на Маврикии и Каймановых островах.
偷偷 建了 至少 三十八 家 空壳 公司
lén lút|đã thành lập|ít nhất|ba mươi tám|cái|công ty ma|công ty
|established||thirty-eight||shell company|
тайно|создал|по крайней мере|тридцать восемь|счетное слово для компаний|пустые|компании
in Mauritius and the Cayman Islands.
偷偷建了至少三十八家空殼公司
Lén lút thành lập ít nhất ba mươi tám công ty vỏ bọc
Он тайком создал как минимум тридцать восемь фирм-оболочек.
就是 偷偷地 使劲 买 自己 公司 股票
chính là|lén lút|hết sức|mua|bản thân|công ty|cổ phiếu
|secretly|hard|||the company's stock|
это|тайно|усердно|купить|себя|компания|акции
He is secretly trying to buy his own company’s stock
就是偷偷地使勁買自己公司股票
Chính là lén lút mua cổ phiếu của chính công ty mình
Он тайком активно покупал акции своей компании.
这样 就 一方面
như vậy|thì|một mặt
так|тогда|с одной стороны
so that on one hand
這樣就一方面
Như vậy vừa một mặt
Таким образом, с одной стороны.
他们 可以 控制
họ|có thể|kiểm soát
они|могут|контролировать
they can control
他們可以控制
Họ có thể kiểm soát
Они могут контролировать
更 多 阿 达尼 集团 的 股票
||||tập đoàn|của|cổ phiếu
||||группа|притяжательная частица|акции
more shares of the Adani Group
更多阿達尼集團的股票
nhiều cổ phiếu của Tập đoàn Adani hơn
больше акций группы Адани
同时 还 能 操控 它 的 股价
đồng thời|còn|có thể|điều khiển|nó|trợ từ sở hữu|giá cổ phiếu
|||manipulate|||stock price
одновременно|также|может|управлять|это|притяжательная частица|цена акций
at the same time manipulate the price. of these shell companies
同時還能操控它的股價
cùng lúc còn có thể thao túng giá cổ phiếu của nó
и одновременно управлять ее ценой акций
后来 就 发现 这些 空壳 公司 的 交易
sau này|thì|phát hiện|những|công ty ma|công ty|của|giao dịch
позже|тогда|обнаружили|эти|пустые|компании|притяжательная частица|сделки
It is later discovered that the transactions by these shell companies
後來就發現這些空殼公司的交易
Sau đó phát hiện ra rằng giao dịch của những công ty vỏ bọc này
Позже было обнаружено, что сделки с этими пустыми компаниями
就 占 到 了 阿 达尼 集团
thì|chiếm|đến|đã|||tập đoàn
просто|занять|до|маркер завершенного действия|||группа
accounted for 30 to 50% of
就占到了阿達尼集團
đã chiếm đến Tập đoàn Adani
Это составило от 30 до 50 процентов всей торговли акциями группы Адани.
整个 股票交易 的 百分之三十 到 五十
toàn bộ|giao dịch cổ phiếu|của|ba mươi phần trăm|đến|năm mươi
|stock trading||||
весь|фондовая торговля|притяжательная частица|тридцать процентов|до|пятьдесят
stock transaction of the Adani Group
整個股票交易的百分之三十到五十
Toàn bộ giao dịch cổ phiếu từ ba mươi đến năm mươi phần trăm
Это и стало причиной того, что за последние два года
这才 导致 了 这 两年
chính là|nguyên nhân|đã|cái này|hai năm
только тогда|привело к|маркер завершенного действия|это|два года
which has caused
這才導致了這兩年
Điều này đã dẫn đến hai năm qua
акции группы Адани так сильно выросли.
阿达尼 集团 这个 股票 涨得 这么 猛
Adani|tập đoàn|cái này|cổ phiếu|tăng|như vậy|mạnh
Адани|группа|этот|акции|выросли|так|резко
their stock price to rise
阿達尼集團這個股票漲得這麼猛
Cổ phiếu của tập đoàn Adani tăng mạnh như vậy
而且 这么 不合理
và|như vậy|không hợp lý
к тому же|так|неразумно
unreasonably fast.
而且這麼不合理
Và điều này thật không hợp lý
И это так неразумно
但是 股票 涨 了 之后
nhưng|cổ phiếu|tăng|trạng từ hoàn thành|sau khi
но|акции|поднялись|маркер завершенного действия|после
After the stock price rise
但是股票漲了之後
Nhưng sau khi cổ phiếu tăng
Но после того, как акции выросли
阿达尼 就 可以 拿着 这个 股票
A Dã Ni|thì|có thể|cầm|cái này|cổ phiếu
Адани|тогда|может|держать|это|акции
Adani could use these stocks
阿達尼就可以拿著這個股票
Adani có thể cầm cổ phiếu này
Адани может взять эти акции
再 去 银行 做 抵押
lại|đi|ngân hàng|làm|thế chấp
||||mortgage
снова|идти|банк|делать|залог
go to the bank and use it as a mortgage
再去銀行做抵押
Rồi đi đến ngân hàng để thế chấp
и снова пойти в банк для залога
再贷 出来 新 的 款 进入 下 一轮
tái cho vay|ra|mới|trợ từ sở hữu|khoản vay|vào|tiếp theo|một vòng
second loan||||loan|||round
повторное кредитование|выйти|новый|притяжательная частица|средства|войти|следующий|раунд
and then loan out new funds to enter the next round.
再貸出來新的款進入下一輪
Sau đó vay ra số tiền mới để vào vòng tiếp theo
Затем новые средства будут предоставлены для следующего раунда
你 看 这 整个 证据 链 是 非常 完整
bạn|nhìn|cái này|toàn bộ|chứng cứ|chuỗi|là|rất|hoàn chỉnh
||||evidence|is||complete|
ты|смотри|это|весь|доказательства|цепь|есть|очень|полный
You can see that the entire chain of evidence is perfect.
你看這整個證據鍊是非常完整
Bạn thấy toàn bộ chuỗi chứng cứ này rất hoàn chỉnh
Вы видите, вся эта цепочка доказательств очень полная
所以 这 报告 一经 报出
vì vậy|cái này|báo cáo|ngay khi|được công bố
||report||reported
поэтому|это|отчет|как только|будет опубликован
So after the report was published
所以這報告一經報出
Vì vậy, báo cáo này vừa được công bố
Поэтому, как только этот отчет был опубликован
阿达尼 集团 的 股票 就 全线 暴跌
A Dani|tập đoàn|của|cổ phiếu|thì|toàn bộ|sụt giảm mạnh
||||||across the board
Адани|группа|притяжательная частица|акции|именно|по всем направлениям|резко упали
Adani Group stocks took a plunge
阿達尼集團的股票就全線暴跌
Cổ phiếu của Tập đoàn Adani đã giảm mạnh toàn diện.
Акции группы Адани резко упали по всем направлениям
这 阿达尼 集团 就 迅速 反击
này|Adani|tập đoàn|thì|nhanh chóng|phản công
это|Адани|группа|сразу|быстро|ответила
they quickly counterattacked
這阿達尼集團就迅速反擊
Tập đoàn Adani đã nhanh chóng phản công.
Группа Адани быстро ответила
五天 之后
năm ngày|sau
пять дней|после
after five days
五天之後
Năm ngày sau.
Через пять дней
就 出了 一份 四百多 页 的 报告
đã|xuất|trợ động từ|một|hơn bốn trăm|trang|từ sở hữu
||||over four hundred||
уже|выпустил|одну|более четырёхсот|страниц|частица принадлежности|отчет
they published a report of more than 400 pages
就出了一份四百多頁的報告
Đã phát hành một báo cáo dài hơn bốn trăm trang.
Выпустили отчет на более чем четыреста страниц
甭管 你 是 有用 的 没用 的
đừng có|bạn|là|hữu ích|trợ từ sở hữu|vô ích|trợ từ sở hữu
no matter||||||
не важно|ты|есть|полезный|частица притяжательности|бесполезный|частица притяжательности
regardless of whether it's useful or not
甭管你是有用的沒用的
Dù bạn có hữu ích hay không.
Неважно, полезен он или нет
数据 全都 给 你 堆上去
dữ liệu|tất cả|đưa|bạn|chất lên
||||piled up
данные|все|дать|ты|сложить
all the data are all up there
數據全都給你堆上去
Dữ liệu đều được chất lên cho bạn
Данные все свалены на тебя
就是 想 这么 厚 一压 东西 砸 在 你 脸上
chính là|muốn|như vậy|dày|một cái đè|đồ vật|đập|vào|bạn|mặt
|||thick|a thick stack||smash|||
это|хочу|так|толстый|один удар|вещь|ударить|на|ты|лицо
Just to throw something thick and heavy on your face
就是想這麼厚一壓東西砸在你臉上
Chỉ là muốn đè lên một đống đồ dày như vậy lên mặt bạn
Просто хочу, чтобы это было так толсто, что вещи упали тебе на лицо
论证 说 你 那个 做空 报告
luận chứng|nói|bạn|cái đó|bán khống|báo cáo
argument||||short selling|
аргумент|сказать|ты|тот|короткая продажа|отчет
to argue that the short selling report
論證說你那個做空報告
Chứng minh rằng báo cáo bán khống của bạn
Доказательство того, что твой отчет о шорте
纯属 无稽 之谈
hoàn toàn|vô căn cứ|lời nói
purely|nonsense|
|Nonsense|
совершенно|абсурдный|разговор
is pure nonsense
純屬無稽之談
Hoàn toàn là chuyện vô lý
Совершенно абсурдно
阿达尼 自己 也 是 拍 了 视频
A Đa Ni|tự mình|cũng|là|quay|đã|video
Адани|сам|тоже|есть|снял|маркер завершенного действия|видео
Adani himself also filmed a video
阿達尼自己也是拍了視頻
Adani cũng đã tự quay video
Адани сам тоже снял видео
站 出来 就 公开 说
đứng|ra|thì|công khai|nói
встать|выйти|сразу|публично|сказать
and said that
站出來就公開說
Đứng ra công khai nói
Выйдя на публику, он открыто сказал
说 我们 公司 没有 问题 非常 健康
nói|chúng tôi|công ty|không có|vấn đề|rất|khỏe mạnh
||||||healthy
сказать|мы|компания|нет|проблемы|очень|здоровая
said that our company has no problems and is very healthy
說我們公司沒有問題非常健康
Nói rằng công ty chúng tôi không có vấn đề gì, rất khỏe mạnh
Сказал, что у нашей компании нет проблем, она очень здорова
投资人 朋友 你们 得 相信 我
nhà đầu tư|bạn|các bạn|phải|tin tưởng|tôi
инвестор|друг|вы|должны|верить|я
Dear investors, you have to believe me
投資人朋友你們得相信我
Các bạn đầu tư, các bạn phải tin tôi
Инвесторы, друзья, вы должны мне верить
而且 还 拿出 了 他 的 杀手锏
và|còn|lấy ra|trợ từ quá khứ|anh ấy|từ sở hữu|chiêu bài
||||||trump card
и|также|достать|маркер завершенного действия|он|притяжательная частица|козырь
He also took out his trump card
而且還拿出了他的殺手鐧
Hơn nữa, còn đưa ra chiêu bài của mình
И он также вытащил свой козырь.
那就是说
có nghĩa là
that is
это значит
and that is
那就是說
Có nghĩa là
То есть,
我们 公司 就是 在 给 印度 做 建设
chúng tôi|công ty|chính là|đang|cho|Ấn Độ|làm|xây dựng
|||||||construction
Мы|компания|это|в|для|Индия|делать|строительство
our company is building for India
我們公司就是在給印度做建設
Công ty chúng tôi chính là đang xây dựng cho Ấn Độ
наша компания занимается строительством в Индии.
你们 攻击 我 就是 在 攻击 印度
các bạn|tấn công|tôi|chính là|đang|tấn công|Ấn Độ
|attack|||||
вы|атаковать|я|это|в|атаковать|Индия
and you attacking me is attacking India
你們攻擊我就是在攻擊印度
Các bạn tấn công tôi chính là đang tấn công Ấn Độ
Если вы атакуете меня, вы атакуете Индию.
你们 华尔街
các bạn|Phố Wall
|Wall Street
вы|Уолл-стрит
You Wall Street people
你們華爾街
Các bạn Phố Wall
Вы, Уолл-стрит
就是 要 蓄意 抹黑 我们 印度
chính là|muốn|cố ý|bôi nhọ|chúng ta|Ấn Độ
||deliberately|slander||
это|нужно|намеренно|очернить|мы|Индия
is deliberately discrediting us
就是要蓄意抹黑我們印度
chính là muốn bôi nhọ chúng tôi Ấn Độ một cách có ý đồ
намеренно пытаетесь очернить нас, индийцев
不过 最后 市场 好像 也 不太 吃 这套
nhưng|cuối cùng|thị trường|hình như|cũng|không quá|chấp nhận|cách này
однако|в конце|рынок|похоже|тоже|не очень|воспринимает|эту систему
But in the end, the market doesn’t seem to believe it
不過最後市場好像也不太吃這套
Nhưng cuối cùng thị trường có vẻ cũng không chấp nhận điều này lắm
Но в конце концов, похоже, рынок не слишком верит в это
股价 还是 一路 下跌
giá cổ phiếu|vẫn|liên tục|giảm
|||fell
цена акций|все еще|на протяжении всего пути|падение
The stock price still plunge all the way down
股價還是一路下跌
Giá cổ phiếu vẫn tiếp tục giảm
Акции все равно продолжают падать
一个月 之内
một tháng|trong
один месяц|в пределах
Within a month
一個月之內
Trong vòng một tháng
В течение месяца
阿达尼 集团 的 市值
Adani|tập đoàn|của|giá trị thị trường
Адани|группа|притяжательная частица|рыночная капитализация
the market value of Adani Group
阿達尼集團的市值
Giá trị thị trường của tập đoàn Adani
Рыночная капитализация группы Адани
和 阿 达尼 本人 的 身价
và|||bản thân|trợ từ sở hữu|giá trị tài sản
и|||сам|притяжательная частица|стоимость
and Adani's net worth
和阿達尼本人的身價
và giá trị tài sản của Adani
и личное состояние Адани
都 跌 去 了 一大半
đều|rơi|đi|trợ từ quá khứ|một nửa
все|упали|ушли|маркер завершенного действия|больше половины
fell by more than half
都跌去了一大半
đều đã giảm đi một nửa
упали более чем на половину
得 这 现在 亚洲 首富 的 位置
có được|cái này|bây giờ|châu Á|người giàu nhất|của|vị trí
получить|это|сейчас|Азия|миллиардер|притяжательная частица|позиция
So now the current richest man in Asia
得這現在亞洲首富的位置
Đạt được vị trí người giàu nhất châu Á hiện nay
Теперь это место самого богатого человека в Азии
又 回到 了 安巴尼 的 手中
lại|trở lại|đã|Anbani|của|tay
снова|вернуться|маркер завершенного действия|Анбани|притяжательная частица|в руках
has returned to Ambani's hands
又回到了安巴尼的手中
Lại trở về tay của Ambani
Снова вернулось в руки Амбани
不过 这 身价 都 跌 了 一半
nhưng|cái này|giá trị|đều|giảm|đã|một nửa
однако|это|цена|уже|упала|маркер завершенного действия|на половину
Although his value has fallen by half
不過這身價都跌了一半
Tuy nhiên, giá trị tài sản này đã giảm một nửa
Однако его состояние упало вдвое
阿达尼 现在 也 排名 全球 第 23 (更新 )
Adani|bây giờ|cũng|xếp hạng|toàn cầu|thứ|cập nhật
||||ranked first||
Адани|сейчас|тоже|занимает|мировой|номер|обновление
Adani is still now ranked 23rd in the world (updated)
阿達尼現在也排名全球第23(更新)
Adani hiện cũng xếp hạng 23 toàn cầu (cập nhật)
Адани сейчас занимает 23-е место в мире (обновлено)
和 中国 首富 钟 睒 睒 是 不相上下
và|Trung Quốc|người giàu nhất|Chu|Nhậm|Nhậm|là|không phân cao thấp
||||Zhong Shanshan|Zhang||on par
и|Китай|миллиардер|Чжун|Шань|Шань|есть|не уступают друг другу
It is comparable to Zhong Suisui, the richest man in China.
和中國首富鐘睒睒是不相上下
Và không thua kém người giàu nhất Trung Quốc Zhong Shanshan
И китайский миллиардер Чжун Цзяньцзянь не уступает ему
而且 明年 莫迪 不是 要 竞选
và|năm tới|Modi|không|sẽ|tranh cử
||Modi|||election
и|в следующем году|Моди|не|собирается|баллотироваться
Next year, Modi will run for
而且明年莫迪不是要競選
Hơn nữa, năm sau Modi không phải sẽ tranh cử
Кроме того, в следующем году Моди не собирается баллотироваться
印度 总理 的 第三个 任期 吗
Ấn Độ|Thủ tướng|trợ từ sở hữu|thứ ba|nhiệm kỳ|từ nghi vấn
||||term|
Индия|Премьер-министр|притяжательная частица|третий|срок|вопросительная частица
the third term as the Prime Minister of India.
印度總理的第三個任期嗎
cho nhiệm kỳ thứ ba của Thủ tướng Ấn Độ sao?
На третий срок премьер-министром Индии?
你 说 他 要是 能 成功 当选
bạn|nói|anh ấy|nếu|có thể|thành công|được bầu
||||||elected
ты|сказать|он|если|может|успешно|быть избранным
If he can be elected successfully
你說他要是能成功當選
Bạn nói nếu ông ấy có thể thành công trong việc tái đắc cử
Ты говоришь, если он сможет успешно избраться
那 阿 达尼 集团 的 前景
đó|||tập đoàn|của|triển vọng
|||||prospects
это|||группа|притяжательная частица|перспектива
then the prospects of the Adani Group
那阿達尼集團的前景
thì triển vọng của Tập đoàn Adani
Какие перспективы у группы Адани?
是不是 又 不可限量 了
will be limitless.
是不是又不可限量了
có phải lại không giới hạn hay không?
Разве они не безграничны?
你 看看 这 两位 大佬
bạn|nhìn|cái này|hai vị|đại lão
||||big shots
ты|посмотри|это|два|босс
These two tycoons
你看看這兩位大佬
Bạn hãy xem hai vị đại lão này
Посмотрите на этих двух магнатов.
一个 拼 的 是 爹
một|ghép|từ chỉ sở hữu|là|ba
|puzzle|||dad
один|拼音|притяжательная частица|есть|папа
one relies on father
一個拼的是爹
Một người thì dựa vào cha
Один из них борется за своего отца.
一个 拼 的 是 哥们
một|bạn|trợ từ sở hữu|là|bạn bè
||||brother
один|пиньинь|частица притяжательности|есть|брат
another relies on buddy
一個拼的是哥們
Một người thì dựa vào bạn bè
Один - это брат
一个 是 真 有 实力
một|là|thật|có|sức mạnh
||||strength
один|есть|действительно|иметь|сила
One is really powerful
一個是真有實力
Một người thì thực sự có năng lực
Один - это действительно сильный
一个 是 虚胖
một|là|béo phì giả
||pseudobulky
один|есть|мнимый жир
while the other is just a sham
一個是虛胖
Một người thì chỉ là phô trương
Один - это пустая надутость
一个 非常 擅长 搞 牌面
một|rất|giỏi|làm|bề ngoài
||good at|doing|playing cards
один|очень|мастер|делать|карты
One is very good at playing cards
一個非常擅長搞牌面
Một người rất giỏi trong việc tạo dựng hình ảnh.
Один очень хорошо разбирается в имидже
另 一个
khác|một
другой|один
and the other
另一個
Một người khác.
Другой
就 整天 把 国家 的 利益 挂在 嘴边
thì|cả ngày|đem|quốc gia|của|lợi ích|treo|ở
|||||interests|hanging|
просто|целый день|частица|страна|притяжательная частица|интересы|вешать|на губах
is talking about the interests of the country all day long.
就整天把國家的利益掛在嘴邊
Thì suốt ngày chỉ nói về lợi ích của đất nước.
Просто целый день говорит о интересах страны
一个 叫 安巴 尼
một|gọi là|An Ba|Ni
один|зовут|Анба|Ни
One is named Ambani
一個叫安巴尼
Một người tên là Ambani.
Один по имени Амбани
一个 叫 阿 达尼
một|tên là||
один|зовут||
the other is Adani
一個叫阿達尼
Một người tên là Adani.
Другой по имени Адани
你 说 就 在 印度 这么 一个 人均 GDP
bạn|nói|thì|tại|Ấn Độ|như vậy|một|bình quân đầu người|GDP
|||||||per capita|
ты|сказать|тогда|в|Индия|так|один|на душу населения|ВВП
India, a country with GDP per capita
你說就在印度這麼一個人均GDP
Bạn nói rằng ở Ấn Độ, một quốc gia có GDP bình quân đầu người
Вы говорите, что в Индии, в стране с таким уровнем ВВП на душу населения,
不到 美国 三 十分之一 的 国家
less than one-thirtieth of the United States
不到美國三十分之一的國家
chưa đến một phần ba của Mỹ
который составляет менее одной тридцатой от американского,
出现 了 两位 亚洲 巨富
xuất hiện|trợ từ quá khứ|hai|châu Á|tỷ phú
||||tycoons
появиться|маркер завершенного действия|две|Азия|миллиардеры
born two Asian tycoons.
出現了兩位亞洲巨富
đã xuất hiện hai người giàu có ở châu Á
появились два азиатских миллиардера.
他俩 的 财富 加 起来
họ|trợ từ sở hữu|tài sản|cộng|lại
они двое|притяжательная частица|богатство|сложить|вместе
Their combined wealth is equivalent
他倆的財富加起來
Tổng tài sản của họ
Их богатство в сумме
大概 就 相当于 印度 底层
đại khái|thì|tương đương với|Ấn Độ|tầng lớp thấp
||||the lower class
примерно|это|эквивалентно|Индия|низший уровень
to the combined wealth of the bottom
大概就相當於印度底層
có lẽ tương đương với tầng lớp thấp nhất ở Ấn Độ
Это примерно соответствует богатству нижнего слоя населения Индии.
四分之一 人口 加 起来 的 财富
một phần tư|dân số|cộng|lại|của|tài sản
одна четвертая|население|плюс|вместе|притяжательная частица|богатство
quarter of India’s population.
四分之一人口加起來的財富
Một phần tư dân số cộng lại có tài sản
Четверть населения составляет это богатство.
也就是说
tức là
то есть
In other words,
也就是說
Nói cách khác
То есть,
俩 人 顶 了 三点 五亿 人 的 财富
hai|người|đạt|trợ từ quá khứ|ba điểm|năm trăm triệu|người|từ sở hữu|tài sản
||top|||500 million|||
два|человека|достигли|маркер завершенного действия|три|пятьсот миллионов|людей|притяжательная частица|богатство
the wealth of these two people equals to the wealth of 350 million people.
倆人頂了三點五億人的財富
Hai người này sở hữu tài sản của 350 triệu người
Два человека владеют богатством, равным богатству 350 миллионов человек.
你 说 有 这么 两个 巨富
bạn|nói|có|như vậy|hai|triệu phú
|||||rich people
ты|сказать|есть|так много|два|богатых человека
Having these two tycoons
你說有這麼兩個巨富
Bạn nói có hai người giàu có như vậy
Ты говоришь, что есть два таких богатых человека.
他 到底 是 国家 之 幸 呢
Anh ấy|rốt cuộc|là|quốc gia|của|hạnh phúc|từ nhấn mạnh
||||the fortune of the country||
он|в конце концов|есть|страна|частица принадлежности|счастье|вопросительная частица
is it a blessing for the country or
他到底是國家之幸呢
Thì đó rốt cuộc là may mắn của quốc gia?
Он в конце концов счастье для страны?
还是 国家 之 不幸 呢
vẫn|quốc gia|của|bất hạnh|từ nhấn mạnh
|||misfortune|
все же|страна|притяжательная частица|несчастье|вопросительная частица
a misfortune for the country?
還是國家之不幸呢
Vẫn là sự bất hạnh của quốc gia.
Или же несчастье для страны?
SENT_CWT:9r5R65gX=3.56 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.1 SENT_CWT:9r5R65gX=6.26 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=15.69
vi:9r5R65gX ru:unknowd
openai.2025-02-07
ai_request(all=114 err=0.00%) translation(all=91 err=1.10%) cwt(all=522 err=5.94%)