人 各 有 志
mỗi người có chí hướng riêng|||
people|each|have|aspirations
jeder Mensch hat seinen eigenen Ehrgeiz
Todo el mundo tiene voluntad
chaque homme a sa propre ambition
Tutti hanno una volontà
ひとはひとそれぞれ
cada homem tem a sua própria ambição
人各有志
Mỗi người có một ước mơ.
Everyone has their own aspirations.
洋洋 :心涛 ,你 听说 了 吗 ?
tên người|tên người|bạn|nghe nói|trợ từ quá khứ|từ nghi vấn
Yang Yang|Xin Tao|you|heard|emphasis marker|question marker
Dương Dương: Tâm Thao, bạn đã nghe nói chưa?
Yangyang: Xintao, have you heard?
小李 又 跳槽 了 !
Tiểu Lý|lại|nhảy việc|trợ từ hoàn thành
Xiao Li|again|change jobs|emphasis marker
Xiao Liはまたやめました!
Tiểu Lý lại nhảy việc rồi!
Xiao Li has switched jobs again!
心涛 :啊 ?
tên riêng|từ cảm thán
Xin Tao|ah
Tâm Thao: Hả?
Xintao: Huh?
又 跳槽 了 ?
lại|nhảy việc|trợ từ quá khứ
again|change jobs|emphasis marker
Lại nhảy việc rồi?
Have you changed jobs again?
这 已经 是 第三家 公司 了 吧 。
này|đã|là|thứ ba|công ty|trợ từ nhấn mạnh|từ nghi vấn
this|already|is|third|company|emphasis marker|tag question marker
Đây đã là công ty thứ ba rồi nhỉ.
This is already the third company, right?
洋洋 :是的 。
tên riêng|đúng vậy
Yang Yang|yes
Dương Dương: Đúng vậy.
Yang Yang: Yes.
他 才 工作 一年 ,就 已经 跳槽 两次 了 。
anh ấy|chỉ|làm việc|một năm|đã|đã|nhảy việc|hai lần|trợ từ quá khứ
he|only|work|one year|already|already|change jobs|two times|emphasis marker
Cậu ấy mới làm việc được một năm, đã nhảy việc hai lần rồi.
He has only worked for a year and has already changed jobs twice.
心涛 : 这 也 太 频繁 了 !
||||frequent|
Tâm Đào: Điều này cũng quá thường xuyên rồi!
Xintao: This is too frequent!
你 问过 他 跳槽 的 原因 吗 ?
bạn|đã hỏi|anh ấy|nhảy việc|trợ từ sở hữu|lý do|từ nghi vấn
you|asked|him|change jobs|attributive marker|reason|question marker
Bạn đã hỏi anh ấy về lý do nhảy việc chưa?
Did you ask him the reason for changing jobs?
洋洋 :问过 。
tên người|đã hỏi
Yang Yang|asked before
Dương Dương: Đã hỏi rồi.
Yangyang: I asked.
他 嫌 工资 低 ,而且 他 觉得 上司 不 重视 他 。
anh ấy|chê|lương|thấp|hơn nữa|anh ấy|cảm thấy|sếp|không|coi trọng|anh ấy
he|complain about|salary|low|and also|he|feels|boss|not|value|him
Anh ấy cảm thấy lương thấp, và anh ấy cảm thấy sếp không coi trọng anh ấy.
He thinks the salary is low, and he feels that his boss does not value him.
心涛 :虽然 他 很 有 能力 ,但是 升职 加薪 这种 事 也 不能 太 心急 啊 。
tên người|mặc dù|anh ấy|rất|có|năng lực|nhưng|thăng chức|tăng lương|loại này|việc|cũng|không thể|quá|nóng vội|từ nhấn mạnh
Xin Tao|although|he|very|has|ability|but|promotion|salary increase|this kind of|matter|also|cannot|too|anxious|emphasis marker
Xintao:彼は非常に有能ですが、昇進や昇給についてあまり心配する必要はありません。
Tâm Đảo: Mặc dù anh ấy rất có khả năng, nhưng việc thăng chức và tăng lương cũng không thể quá vội vàng.
Xintao: Although he is very capable, one shouldn't be too anxious about promotions and salary increases.
洋洋 :哎 ,人 各 有 志 吧 !
tên người|này|mỗi người có chí hướng riêng|từ nhấn mạnh|||
name|sigh|people|each|have|aspirations|emphasis marker
ヤンヤン:ねえ、誰もが自分の願望を持っています!
Dương Dương: Ồ, mỗi người có một ước mơ riêng mà!
Yangyang: Well, everyone has their own ambitions!
洋洋 :心涛 ,你 听说 了 吗 ?
tên người|tên người|bạn|nghe nói|trợ từ quá khứ|từ nghi vấn
Yang Yang|Xin Tao|you|heard|emphasis marker|question marker
Dương Dương: Tâm Đảo, cậu có nghe nói gì không?
Yangyang: Xintao, have you heard?
小李 又 跳槽 了 !
Tiểu Lý|lại|nhảy việc|trợ từ hoàn thành
Xiao Li|again|change jobs|emphasis marker
Tiểu Lý lại nhảy việc rồi!
Xiao Li has changed jobs again!
心涛 :啊 ?
tên riêng|từ cảm thán
Xin Tao|ah
Tâm Đảo: À?
Xintao: Huh?
又 跳槽 了 ?
lại|nhảy việc|trợ từ nhấn mạnh
again|change jobs|emphasis marker
Lại nhảy việc rồi?
Have you switched jobs again?
这 已经 是 第三家 公司 了 吧 。
này|đã|là|thứ ba|công ty|trợ từ nhấn mạnh|từ nghi vấn
this|already|is|third|company|emphasis marker|tag question marker
This is already the third company, right?
Đây đã là công ty thứ ba rồi nhỉ.
洋洋 :是的 。
tên riêng|đúng vậy
Yang Yang|yes
Yang Yang: Yes.
Dương Dương: Đúng vậy.
他 才 工作 一年 ,就 已经 跳槽 两次 了 。
anh ấy|chỉ|làm việc|một năm|đã|đã|nhảy việc|hai lần|trợ từ quá khứ
he|only|work|one year|already|already|change jobs|two times|emphasis marker
He has only worked for a year and has already switched jobs twice.
Anh ấy chỉ mới làm việc một năm, đã đổi việc hai lần rồi.
心涛 :这 也 太 频繁 了 !
tên người|cái này|cũng|quá|thường xuyên|trợ từ nhấn mạnh
Xin Tao|this|also|too|frequent|emphasis marker
Tâm Tào: Thế này thì quá thường xuyên rồi!
Xintao: That's too frequent!
你 问过 他 跳槽 的 原因 吗 ?
bạn|đã hỏi|anh ấy|nhảy việc|trợ từ sở hữu|lý do|từ nghi vấn
you|asked|him|change jobs|attributive marker|reason|question marker
Have you asked him about the reason for his job change?
Bạn đã hỏi anh ấy lý do đổi việc chưa?
洋洋 :问过 。
tên người|đã hỏi
Yang Yang|asked before
Yang Yang: I asked.
Dương Dương: Đã hỏi.
他 嫌 工资 低 ,而且 他 觉得 上司 不 重视 他 。
anh ấy|chê|lương|thấp|hơn nữa|anh ấy|cảm thấy|sếp|không|coi trọng|anh ấy
he|complain about|salary|low|and also|he|feels|boss|not|value|him
He thinks the salary is low, and he feels that his boss doesn't value him.
Anh ấy cảm thấy lương thấp, và anh ấy cảm thấy sếp không coi trọng anh.
心涛 :虽然 他 很 有 能力 ,但是 升职 加薪 这种 事 也 不能 太 心急 啊 。
tên người|mặc dù|anh ấy|rất|có|năng lực|nhưng|thăng chức|tăng lương|loại này|việc|cũng|không thể|quá|nóng vội|từ nhấn mạnh
Xin Tao|although|he|very|has|ability|but|promotion|salary increase|this kind of|matter|also|cannot|too|anxious|emphasis marker
Tâm Tâm: Mặc dù anh ấy rất có năng lực, nhưng việc thăng chức và tăng lương cũng không thể quá nóng vội.
Xintao: Although he is very capable, one shouldn't be too anxious about promotions and raises.
洋洋 :哎 ,人 各 有 志 吧 !
tên người|này|mỗi người có chí hướng riêng|từ nhấn mạnh|||
name|sigh|people|each|have|aspirations|emphasis marker
Yangyang: Hey, everyone has their own ambitions!
ヤンヤン:ねえ、誰もが自分の願望を持っています!
Dương Dương: Ủa, mỗi người có một ước mơ mà!
洋洋 :心涛 ,你 听说 了 吗 ?
tên người|tên người|bạn|nghe nói|trợ từ quá khứ|từ nghi vấn
Yang Yang|Xin Tao|you|heard|emphasis marker|question marker
Yangyang: Xintao, have you heard?
Dương Dương: Tâm Tâm, bạn đã nghe nói chưa?
小李 又 跳槽 了 !
Tiểu Lý|lại|nhảy việc|trợ từ hoàn thành
Xiao Li|again|change jobs|emphasis marker
Xiao Li changed jobs again!
Tiểu Lý lại nhảy việc rồi!
心涛 :啊 ?
tên riêng|từ cảm thán
Xin Tao|ah
Tâm Thao: Hả?
Xin Tao: Huh?
又 跳槽 了 ?
lại|nhảy việc|trợ từ quá khứ
again|change jobs|emphasis marker
Lại nhảy việc à?
Switched jobs again?
这 已经 是 第三家 公司 了 吧 。
này|đã|là|thứ ba|công ty|trợ từ nhấn mạnh|từ nghi vấn
this|already|is|third|company|emphasis marker|tag question marker
Đây đã là công ty thứ ba rồi nhỉ.
This is already the third company, right?
洋洋 :是 的 。
Yang Yang|is|attributive marker
Dương Dương: Đúng vậy.
Yang Yang: Yes.
他 才 工作 一年 ,就 已经 跳槽 两次 了 。
anh ấy|chỉ|làm việc|một năm|đã|đã|nhảy việc|hai lần|trợ từ quá khứ
he|only|work|one year|already|already|change jobs|two times|emphasis marker
Anh ấy chỉ làm việc được một năm, đã đổi việc hai lần rồi.
He has only been working for a year and has already changed jobs twice.
心涛 : 这 也 太 频繁 了 !
||||frequent|
Tâm Thao: Thế này thì quá thường xuyên rồi!
Xin Tao: That's too frequent!
你 问过 他 跳槽 的 原因 吗 ?
bạn|đã hỏi|anh ấy|nhảy việc|trợ từ sở hữu|lý do|từ nghi vấn
you|asked|him|change jobs|attributive marker|reason|question marker
Bạn đã hỏi anh ấy lý do đổi việc chưa?
Have you asked him the reason for changing jobs?
洋洋 :问过 。
tên người|đã hỏi
Yang Yang|asked before
Dương Dương: Đã hỏi rồi.
Yang Yang: I asked.
他 嫌 工资 低 ,而且 他 觉得 上司 不 重视 他 。
anh ấy|chê|lương|thấp|hơn nữa|anh ấy|cảm thấy|sếp|không|coi trọng|anh ấy
he|complain about|salary|low|and also|he|feel|boss|not|value|him
Anh ấy chê lương thấp, và anh ấy cảm thấy sếp không coi trọng anh.
He thinks the salary is low, and he feels that his boss does not value him.
心涛 :虽然 他 很 有 能力 ,但是 升职 加薪 这种 事 也 不能 太 心急 啊 。
tên người|mặc dù|anh ấy|rất|có|năng lực|nhưng|thăng chức|tăng lương|loại này|việc|cũng|không thể|quá|nóng vội|từ nhấn mạnh
Xin Tao|although|he|very|has|ability|but|promotion|salary increase|this kind of|matter|also|cannot|too|anxious|emphasis marker
Xintao:彼は非常に有能ですが、昇進や昇給についてあまり心配する必要はありません。
Tâm Tâm: Mặc dù anh ấy rất có khả năng, nhưng việc thăng chức tăng lương cũng không thể quá nóng vội.
Xin Tao: Although he is very capable, one shouldn't be too anxious about promotions and raises.
洋洋 :哎 ,人 各 有 志 吧 !
tên người|này|mỗi người có chí hướng riêng|từ nhấn mạnh|||
Yang Yang|ah|people|each|have|aspirations|emphasis marker
Dương Dương: Ai cũng có chí riêng mà!
Yang Yang: Sigh, everyone has their own aspirations!
单词 :
từ
word
Từ :
Word:
跳槽
nhảy việc
change jobs
Nhảy việc
Job hopping
公司
công ty
company
Công ty
Company
频繁
thường xuyên
frequent
Thường xuyên
Frequent
原因
nguyên nhân
reason
Nguyên nhân
Reason
工资
lương
salary
Lương
Salary
重视
coi trọng
to attach importance to
Chú trọng
Importance
能力
khả năng
ability
Năng lực
Ability
升职
thăng chức
promotion
Thăng chức
Promotion
加薪
tăng lương
raise salary
Tăng lương
Raise
心急
Nôn nóng
Impatient
人 各 有 志
mỗi người có chí hướng riêng|||
people|each|have|aspirations
Mỗi người có một chí hướng
Everyone has their own aspirations
SENT_CWT:9r5R65gX=6.68 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.44 SENT_CWT:AsVK4RNK=17.91 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.78
vi:9r5R65gX en:unknowd
openai.2025-02-07
ai_request(all=65 err=0.00%) translation(all=52 err=0.00%) cwt(all=266 err=4.89%)