×

Mes naudojame slapukus, kad padėtume pagerinti LingQ. Apsilankę avetainėje Jūs sutinkate su mūsų slapukų politika.

image

Famous Chinese songs in Vietnam, 追光者

追光者

喜欢 的 朋友 记得 要 分享 出去 喔 ~超级 需要 你们 的 支持 !!!也 欢迎 大家 点歌 !!

- 歌词 在 下面 -

定位 制作 人 :刘洲

作词 :唐恬

作曲 :马敬

编曲 :黎 偌天

PGM 弦乐 :国际 首席 爱乐乐团

音乐 总监 :王笑冬

PGM :杨阳

键盘 :达日丹 、张继旗 、叶霖

吉他手 :刘翀 、李雅宁

贝斯手 :王聪

鼓手 : Chris

打击乐 :高兴

萨克斯 :张克诚

小号 :王 华兴

长号 :李 冰川

和声 :王馨悦 、张恋歌 、余昭源 、许一鸣

弦乐 :靳海音 弦乐团

声乐 指导 :刘芳

我 可以 跟 在 你 身后

像 影子 追著 光 梦游

我 可以 等 在 这 路口

不管 你 会 不会 经过

每当 我 为 你 抬起 头

连 眼泪 都 觉得 自由

有的 爱 像 阳光 倾落

边 拥有 边 失去 著

如果 说 你 是 海上 的 烟火

我 是 浪花 的 泡沫

某一刻 你 的 光 照亮 了 我

如果 说 你 是 遥远 的 星河

耀眼 得 让 人 想 哭

我 是 追逐 著 你 的 眼眸

总在 孤单 时候 眺望 夜空

我 可以 跟 在 你 身后

像 影子 追著 光 梦游

我 可以 等 在 这 路口

不管 你 会 不会 经过

每当 我 为 你 抬起 头

连 眼泪 都 觉得 自由

有的 爱 像 阳光 倾落

边 拥有 边 失去 著

如果 说 你 是 夏夜 的 萤火

孩子 们 为 你 唱歌

那么 我 是 想要 画 你 的 手

你 看 我 多么 渺小 一个 我

因为 你 有 梦 可 做

也许 你 不会 为 我 停留

那 就 让 我 站 在 你 的 背后

我 可以 跟 在 你 身后

像 影子 追著 光 梦游

我 可以 等 在 这 路口

不管 你 会 不会 经过

每当 我 为 你 抬起 头

连 眼泪 都 觉得 自由

有的 爱 像 大雨 滂沱

却 依然 相信 彩虹

有的 爱 像 大雨 滂沱

却 依然 相信 彩虹

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

追光者 người theo đuổi ánh sáng chaser of light Caçador de luz Lichtverfolger perseguidor de la luz chasseur de lumière ライトチェイサー licht jager преследователь света ljusjagare переслідувач світла 追光者 Người theo đuổi ánh sáng Chaser

喜欢 的 朋友 记得 要 分享 出去 喔 ~超级 需要 你们 的 支持 !!!也 欢迎 大家 点歌 !! thích|từ sở hữu|bạn|nhớ|phải|chia sẻ|ra ngoài|nhé|siêu|cần|các bạn|từ sở hữu|hỗ trợ|cũng|chào mừng|mọi người|yêu cầu bài hát like|attributive marker|friends|remember|need|share|outside|emphasis marker|super|need|you all|attributive marker|support|also|welcome|everyone|request songs |||||compartilhar|compartilhar|"viu"|super||||apoio|também|Sejam bem-vindos||Pedir música Bạn bè thích nhớ chia sẻ nhé ~ Rất cần sự ủng hộ của các bạn !!! Cũng chào đón mọi người yêu cầu bài hát!! Friends who like it, remember to share it out! I really need your support!!! Everyone is also welcome to request songs!!

- 歌词 在 下面 - - Lời bài hát ở dưới - - Lyrics are below -

定位 制作 人 :刘洲 định vị|sản xuất|người|Liu Zhou positioning|production|person|Liu Zhou Produtor: Liu Zhou|produção||Liu Zhou Nhà sản xuất: Lưu Châu Producer: Liu Zhou

作词 :唐恬 sáng tác lời bài hát|tên tác giả lyricist|Tang Tian Letrista: Tang Tian|Letrista: Tang Tian Sáng tác lời: Đường Thiên Lyrics by: Tang Tian

作曲 :马敬 sáng tác|tên người composer|Ma Jing Composição: Ma Jing|Composição: Ma Jing Sáng tác nhạc: Mã Kính Music by: Ma Jing

编曲 :黎 偌天 biên khúc|| arrangement|Li|Ruotian Biên soạn: Lê Nhạc Thiên Arrangement by: Li Ruotian

PGM 弦乐 :国际 首席 爱乐乐团 PGM nhạc dây|quốc tế|trưởng|dàn nhạc giao hưởng| PGM|string music|international|principal|Philharmonic Orchestra PGM Cordas|Internacional|Principal|Orquestra Filarmônica| PGM nhạc cụ dây: Dàn nhạc giao hưởng quốc tế PGM Strings: International Chief Philharmonic Orchestra

音乐 总监 :王笑冬 âm nhạc|giám đốc|Vương Tiếu music|director|Wang Xiaodong |Diretor musical|Wang Xiao Giám đốc âm nhạc: Vương Tiếu Đông Music Director: Wang Xiaodong

PGM :杨阳 |tên riêng PGM|Yang Yang Programa|Yang Yang PGM: Dương Dương PGM: Yang Yang

键盘 :达日丹 、张继旗 、叶霖 bàn phím|tên riêng|tên riêng|tên riêng keyboard|Da Ri Dan|Zhang Ji Qi|Ye Lin Teclado: Daridan, Zhang Jiqi, Ye Lin|达日丹: Daridan|Zhang Jiqi|叶霖: Ye Lin Bàn phím: Đạt Nhĩ Đan, Trương Kế Kỳ, Diệp Lâm Keyboard: Dari Dan, Zhang Jiqi, Ye Lin

吉他手 :刘翀 、李雅宁 tay guitar|Liu Chong|Li Ya Ning guitarist|Liu Chong|Li Yaning Guitarristas: Liu Chong, Li Yanning|Liu Chong|Li Ya Ning Guitar: Lưu Xung, Lý Nhã Ninh Guitarists: Liu Chong, Li Yaning

贝斯手 :王聪 tay bass|tên người bassist|Wang Cong Baixista: Wang Cong|Wang Cong Guitarist: Vương Thông Bassist: Wang Cong

鼓手 : Chris tay trống|Chris drummer|Chris Baterista: Chris| Drummer: Chris Drummer: Chris

打击乐 :高兴 nhạc cụ gõ|vui mừng percussion|happy Percussion: Cao Hạnh Percussion: Gao Xing

萨克斯 :张克诚 saxophone|tên người saxophone|Zhang Kecheng Saxophonist: Trương Khắc Thành Saxophonist: Zhang Kecheng

小号 :王 华兴 kèn trumpet|Vương|Hoa Hưng trumpet|Wang|Huaxing Kèn trumpet: Vương Hoa Hưng Trumpet: Wang Huaxing

长号 :李 冰川 kèn trombone|họ|tên trombone|Li|glacier Kèn trombone: Lý Băng Xuyên Trombone: Li Bingchuan

和声 :王馨悦 、张恋歌 、余昭源 、许一鸣 hòa âm|Vương Tâm Nguyệt|Trương Liên Ca|Dư Chiêu Nguyên|Hứa Nhất Minh harmony|Wang Xinyue|Zhang Liange|Yu Zhaoyuan|Xu Yiming Hòa âm: Vương Tâm Nguyệt, Trương Liên Ca, Dư Chiêu Nguyên, Hứa Nhất Minh Harmony: Wang Xinyue, Zhang Liange, Yu Zhaoyuan, Xu Yiming

弦乐 :靳海音 弦乐团 nhạc cụ dây|tên người|dàn nhạc dây string music|Jin Haiyin|string orchestra Nhạc cụ dây: Tần Hải Âm Nhạc Đoàn Strings: Jin Haiyin String Orchestra

声乐 指导 :刘芳 thanh nhạc|hướng dẫn|Lưu Phương vocal music|instructor|Liu Fang Hướng dẫn thanh nhạc: Liu Fang Vocal Guidance: Liu Fang

我 可以 跟 在 你 身后 tôi|có thể|theo|ở|bạn|sau lưng I|can|with|at|you|behind Tôi có thể đi theo sau bạn I can follow behind you

像 影子 追著 光 梦游 giống như|bóng|đuổi theo|ánh sáng|mộng du like|shadow|chasing|light|sleepwalking Như bóng đổ đuổi theo ánh sáng mơ màng Like a shadow chasing the light in a dream

我 可以 等 在 这 路口 tôi|có thể|chờ|tại|cái này|ngã tư I|can|wait|at|this|intersection Tôi có thể đợi ở ngã tư này I can wait at this intersection

不管 你 会 不会 经过 không quan tâm|bạn|có thể|không thể|đi qua no matter|you|can|cannot|pass by Dù bạn có đi qua hay không No matter if you will pass by or not.

每当 我 为 你 抬起 头 mỗi khi|tôi|vì|bạn|nâng|đầu every time|I|for|you|lift up|head Mỗi khi tôi ngẩng đầu vì bạn Every time I lift my head for you.

连 眼泪 都 觉得 自由 ngay cả|nước mắt|đều|cảm thấy|tự do even|tears|all|feel|freedom Ngay cả nước mắt cũng cảm thấy tự do Even tears feel free.

有的 爱 像 阳光 倾落 có cái|tình yêu|giống như|ánh nắng mặt trời|rơi xuống some|love|like|sunlight|fall down Có những tình yêu như ánh nắng rơi xuống Some love falls like sunshine.

边 拥有 边 失去 著 vừa||||trạng thái edge|to have|side|to lose|state marker Biên có nghĩa là mất đi Having on one side, losing on the other.

如果 说 你 是 海上 的 烟火 nếu như|bạn|là|trên biển|trợ từ sở hữu|pháo hoa| if|say|you|are|on the sea|attributive marker|fireworks Nếu nói bạn là pháo hoa trên biển If you are the fireworks on the sea,

我 是 浪花 的 泡沫 tôi|là|sóng|của|bọt I|am|waves|attributive marker|foam Tôi là bọt sóng I am the foam of the waves.

某一刻 你 的 光 照亮 了 我 một khoảnh khắc|bạn|trợ từ sở hữu|ánh sáng|chiếu sáng|trợ từ quá khứ|tôi at a certain moment|you|attributive marker|light|illuminate|past tense marker|me Vào một khoảnh khắc nào đó, ánh sáng của bạn đã chiếu sáng tôi At a certain moment, your light illuminated me.

如果 说 你 是 遥远 的 星河 nếu nói|bạn|là|xa xôi|trợ từ sở hữu|dải ngân hà| if|say|you|are|distant|attributive marker|galaxy Nếu nói bạn là dải ngân hà xa xôi If you are the distant galaxy

耀眼 得 让 人 想 哭 chói mắt|khiến|làm|người|muốn|khóc dazzling|so|make|people|want|cry Lấp lánh đến mức khiến người ta muốn khóc so dazzling that it makes people want to cry

我 是 追逐 著 你 的 眼眸 tôi|là|theo đuổi|trạng từ tiếp diễn|bạn|từ sở hữu|ánh mắt I|am|chasing|ongoing action marker|you|attributive marker|eyes Tôi là người đuổi theo ánh mắt của bạn I am the one chasing your gaze

总在 孤单 时候 眺望 夜空 luôn luôn|cô đơn|lúc|ngắm nhìn|bầu trời đêm always at|lonely|time|gaze at|night sky Luôn ngắm nhìn bầu trời đêm khi cô đơn always looking at the night sky in lonely times

我 可以 跟 在 你 身后 tôi|có thể|theo|ở|bạn|sau lưng I|can|with|at|you|behind Tôi có thể đi theo sau bạn I can follow behind you

像 影子 追著 光 梦游 giống như|bóng|đuổi theo|ánh sáng|mộng du like|shadow|chasing|light|sleepwalking Như bóng đổ đuổi theo ánh sáng mơ màng Like a shadow chasing the light in a dream

我 可以 等 在 这 路口 tôi|có thể|đợi|tại|cái này|ngã tư I|can|wait|at|this|intersection Tôi có thể đợi ở ngã tư này I can wait at this intersection

不管 你 会 不会 经过 không quan tâm|bạn|có thể|không thể|đi qua no matter|you|can|cannot|pass by Dù bạn có đi qua hay không No matter if you will pass by or not

每当 我 为 你 抬起 头 mỗi khi|tôi|vì|bạn|nâng lên|đầu every time|I|for|you|lift up|head Mỗi khi tôi ngẩng đầu lên vì bạn Every time I lift my head for you

连 眼泪 都 觉得 自由 ngay cả|nước mắt|đều|cảm thấy|tự do even|tears|all|feel|freedom Thậm chí nước mắt cũng cảm thấy tự do Even tears feel free

有的 爱 像 阳光 倾落 có cái|tình yêu|giống như|ánh nắng mặt trời|rơi xuống some|love|like|sunlight|pour down Có những tình yêu như ánh nắng rơi xuống Some love falls like sunshine

边 拥有 边 失去 著 edge|have|side|lose|state marker Vừa có vừa mất While having, it is also losing

如果 说 你 是 夏夜 的 萤火 nếu nói|bạn|là|đêm hè|trợ từ sở hữu|đom đóm| if|say|you|are|summer night|attributive marker|firefly Nếu nói rằng bạn là đom đóm của đêm hè If you are the firefly of a summer night

孩子 们 为 你 唱歌 trẻ em|từ chỉ số nhiều|vì|bạn|hát child|plural marker|for|you|sing songs Trẻ em hát cho bạn nghe The children sing for you

那么 我 是 想要 画 你 的 手 vậy thì|tôi|là|muốn|vẽ|bạn|trợ từ sở hữu|tay then|I|am|want to|draw|you|attributive marker|hand Thì tôi là người muốn vẽ bàn tay của bạn Then I want to draw your hand

你 看 我 多么 渺小 一个 我 bạn|nhìn|tôi|bao nhiêu|nhỏ bé|một|tôi you|look|me|how|small|one|I Bạn thấy tôi nhỏ bé biết bao Look how small I am

因为 你 有 梦 可 做 vì|bạn|có|giấc mơ|có thể|làm because|you|have|dream|can|do Bởi vì bạn có ước mơ để thực hiện Because you have dreams to pursue

也许 你 不会 为 我 停留 có thể|bạn|không|vì|tôi|dừng lại maybe|you|will not|for|me|stay Có thể bạn sẽ không dừng lại vì tôi Maybe you won't stay for me

那 就 让 我 站 在 你 的 背后 thì|thì|cho phép|tôi|đứng|ở|bạn|trợ từ sở hữu|phía sau that|then|let|me|stand|at|you|attributive marker|behind Vậy thì hãy để tôi đứng sau lưng bạn Then let me stand behind you

我 可以 跟 在 你 身后 tôi|có thể|theo|ở|bạn|sau lưng I|can|with|at|you|behind Tôi có thể đi theo sau bạn I can follow behind you

像 影子 追著 光 梦游 giống như|bóng|đuổi theo|ánh sáng|mộng du like|shadow|chasing|light|sleepwalking Như bóng đổ đuổi theo ánh sáng mộng mơ Like a shadow chasing light, dreaming.

我 可以 等 在 这 路口 tôi|có thể|chờ|tại|cái này|ngã tư I|can|wait|at|this|intersection Tôi có thể đợi ở ngã tư này I can wait at this intersection.

不管 你 会 不会 经过 không quan tâm|bạn|có thể|không thể|đi qua no matter|you|can|cannot|pass by Dù bạn có đi qua hay không No matter if you will pass by or not.

每当 我 为 你 抬起 头 mỗi khi|tôi|vì|bạn|nâng lên|đầu every time|I|for|you|lift up|head Mỗi khi tôi ngẩng đầu vì bạn Every time I lift my head for you.

连 眼泪 都 觉得 自由 ngay cả|nước mắt|đều|cảm thấy|tự do even|tears|all|feel|freedom Nước mắt cũng cảm thấy tự do Even tears feel free

有的 爱 像 大雨 滂沱 có cái|tình yêu|giống như|mưa lớn|rơi xuống some|love|like|heavy rain|pouring Có những tình yêu như cơn mưa lớn Some love is like heavy rain

却 依然 相信 彩虹 nhưng|vẫn|tin tưởng|cầu vồng but|still|believe|rainbow Nhưng vẫn tin vào cầu vồng Yet still believe in rainbows

有的 爱 像 大雨 滂沱 có người|tình yêu|giống như|mưa lớn| some|love|like|heavy rain|pouring Có những tình yêu như cơn mưa lớn Some love is like heavy rain

却 依然 相信 彩虹 nhưng|vẫn|tin tưởng|cầu vồng but|still|believe|rainbow Nhưng vẫn tin vào cầu vồng Yet still believe in rainbows.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.89 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.13 SENT_CWT:AsVK4RNK=4.96 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.04 vi:9r5R65gX en:unknowd openai.2025-02-07 ai_request(all=77 err=0.00%) translation(all=61 err=0.00%) cwt(all=303 err=0.99%)