×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Clavis Sinica, A Girl Named Mark

AGirlNamedMark

收银员 的 英文 名字

今天 中午 ,我 去 沃尔玛 超市 买 东西 。 交钱 的 时候 , 我 看到 收银员 身边 还 站 着 另 一个 收银员 , 心想 这个 收银员 在 这里 干什么 ? 仔细 看 了 看 她 的 样子 才 明白 她 是 个 实习生 。 我 顺便 看 了 一眼 她 的 胸牌 ,发现 她 的 英文 名字 是 Mark ! 她 明明 是 个 女生 ,怎么 有 个 男人 名字 ? 这 一定 不是 她 自己 取 的 名字 。 可能 因为 她 的 中文 名字 "周放" 有点 男性化 ,就 被 人 想 也 没 想 送 了 个 男人 的 英文 名字 。 我 一边 交钱 ,一边 看 她 ,想 跟 她 说 应该 找 领导 要求 改 个 英文 名字 ,不过 话 到 嘴边 到底 没有 说 出来 。 一方面 觉得 自己 的 担心 有点 多余 。 这个 超市 每个 收银员 都 有 一个 英文 名字 , 可能 不 只 她 一个 人 是 这种 情况 , 可能 某个 男生 还有 个 女生 的 英文 名字 , 谁 会 在乎 她 有 个 男生 名字 呢 ? 另一方面 也 担心 让 我 这么 一 说 ,伤 了 她 的 面子 。

现在 , 不 只 外企 里 的 员工 有 英文 名字 , 连 不在 外企 工作 的 人 也 会 给 自己 取 个 英文 名字 , 为了 方便 和 外国 朋友 交流 , 不过 象 这样 给 员工 取 英文 名字 男女 不 分 的 事情 也 不 多 见 。 而且 说 句 实在 话 ,在 超市 这种 地方 百分之九十九 都 是 中国人 ,英文 名字 也 没有 什么 用处 。 最大 的 用处 可能 就是 说明 收银员 在 外企 工作 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

AGirlNamedMark 一个 Ein Mädchen namens Mark Una chica llamada Mark AGirlNamedMark Cô Gái Tên Là Mark

收银员 的 英文 名字 nhân viên thu ngân|của|tiếng Anh|tên cashier|attributive marker|English|name Englischer Name des Kassierers The English name of the cashier Tên tiếng Anh của thu ngân

今天 中午 ,我 去 沃尔玛 超市 买 东西 。 hôm nay|buổi trưa|tôi|đi|Walmart|siêu thị|mua|đồ today|noon|I|go|Walmart|supermarket|buy|things Heute Mittag bin ich zum Wal-Mart gegangen, um einzukaufen. Today at noon, I went to Walmart to buy something. Hôm nay buổi trưa, tôi đi siêu thị Walmart để mua sắm. 交钱 的 时候 , 我 看到 收银员 身边 还 站 着 另 一个 收银员 , 心想 这个 收银员 在 这里 干什么 ? Als ich das Geld bezahlte, sah ich eine andere Kassiererin neben der Kassiererin stehen und dachte mir, was macht diese Kassiererin hier? When I was paying, I saw another cashier standing next to the cashier, wondering what this cashier was doing here? Khi trả tiền, tôi thấy bên cạnh thu ngân còn có một thu ngân khác, tự hỏi thu ngân này đang làm gì ở đây? 仔细 看 了 看 她 的 样子 才 明白 她 是 个 实习生 。 cẩn thận|nhìn|trợ từ quá khứ|nhìn|cô ấy|từ sở hữu|dáng vẻ|mới|hiểu|cô ấy|là|một|thực tập sinh carefully|look|emphasis marker|look|she|attributive marker|appearance|only then|understand|she|is|a|intern Nachdem ich mir ihr Aussehen genau angesehen hatte, erkannte ich, dass sie eine Praktikantin war. Only after taking a closer look at her appearance did I realize she was an intern. Tôi nhìn kỹ dáng vẻ của cô ấy mới hiểu cô ấy là một thực tập sinh. 我 顺便 看 了 一眼 她 的 胸牌 ,发现 她 的 英文 名字 是 Mark ! tôi|nhân tiện|nhìn|trợ từ quá khứ|một cái nhìn|cô ấy|của|thẻ tên|phát hiện|cô ấy|của|tiếng Anh|tên|là|Mark I|casually|look|past tense marker|a glance|she|attributive marker|name tag|discovered|her|attributive marker|English|name|is|Mark Übrigens habe ich mir ihr Abzeichen angesehen und herausgefunden, dass ihr englischer Name Mark ist! I casually glanced at her name tag and found that her English name was Mark! Tôi tiện thể nhìn qua bảng tên của cô ấy, phát hiện tên tiếng Anh của cô ấy là Mark! 她 明明 是 个 女生 ,怎么 有 个 男人 名字 ? cô ấy|rõ ràng|là|một|nữ sinh|tại sao|có|một|đàn ông|tên she|clearly|is|a|girl|how|have|a|man's|name Sie ist offensichtlich ein Mädchen, warum hat sie einen Männernamen? She is clearly a girl, so why does she have a man's name? Cô ấy rõ ràng là một cô gái, sao lại có một cái tên của đàn ông? 这 一定 不是 她 自己 取 的 名字 。 này|nhất định|không phải|cô ấy|tự|lấy|trợ từ sở hữu|tên this|definitely|not|she|herself|choose|attributive marker|name This must not be a name she chose for herself. Chắc chắn đây không phải là tên mà cô ấy tự đặt. 可能 因为 她 的 中文 名字 "周放" 有点 男性化 ,就 被 人 想 也 没 想 送 了 个 男人 的 英文 名字 。 có thể|vì|cô ấy|trợ từ sở hữu|tiếng Trung|tên|Châu Phóng|hơi|nam tính|thì|bị|người|nghĩ|cũng|không|nghĩ|tặng|trợ từ quá khứ|một|đàn ông|trợ từ sở hữu|tiếng Anh|tên possibly|because|she|attributive marker|Chinese|name|Zhou Fang|a bit|masculine|then|by|people|think|also|not|think|give|past tense marker|one|man|attributive marker|English|name Vielleicht, weil ihr chinesischer Name „Zhou Fang“ ein bisschen männlich ist, bekam sie einen englischen Männernamen, ohne darüber nachzudenken. Perhaps because her Chinese name "Zhou Fang" is a bit masculine, people thoughtlessly gave her a man's English name. Có lẽ vì tên tiếng Trung của cô ấy "Châu Phóng" có chút nam tính, nên người ta đã nghĩ mà không nghĩ gì nhiều đã tặng cho cô ấy một cái tên tiếng Anh của đàn ông. 我 一边 交钱 ,一边 看 她 ,想 跟 她 说 应该 找 领导 要求 改 个 英文 名字 ,不过 话 到 嘴边 到底 没有 说 出来 。 tôi|vừa|trả tiền|vừa|nhìn|cô ấy|muốn|với|cô ấy|nói|nên|tìm|lãnh đạo|yêu cầu|thay đổi|một|tên tiếng Anh|tên|nhưng|lời nói|đến|bên miệng|cuối cùng|không|nói|ra I|while|paying|while|looking at|her|want|with|her|to say|should|to ask|leader|to request|to change|one|English|name|but|words|to|lips|in the end|did not|say|out Während ich das Geld bezahlte, sah ich sie an und wollte ihr sagen, dass ich den Leiter bitten sollte, meinen englischen Namen zu ändern, aber ich sagte es nicht aus meinem Mund. While I was paying, I looked at her and wanted to tell her that she should ask the manager for a different English name, but the words just didn't come out. Tôi vừa trả tiền, vừa nhìn cô ấy, muốn nói với cô ấy rằng nên tìm lãnh đạo yêu cầu đổi một cái tên tiếng Anh, nhưng cuối cùng lời nói vẫn không thoát ra khỏi miệng. 一方面 觉得 自己 的 担心 有点 多余 。 một mặt|cảm thấy|bản thân|trợ từ sở hữu|lo lắng|hơi|thừa thãi on one hand|feel|oneself|attributive marker|worry|a bit|unnecessary Einerseits finde ich meine Sorge etwas unnötig. On one hand, I feel that my worries are a bit unnecessary. Một mặt cảm thấy lo lắng của mình có chút thừa thãi. 这个 超市 每个 收银员 都 有 一个 英文 名字 , 可能 不 只 她 一个 人 是 这种 情况 , 可能 某个 男生 还有 个 女生 的 英文 名字 , 谁 会 在乎 她 有 个 男生 名字 呢 ? Jede Kassiererin in diesem Supermarkt hat einen englischen Namen. Sie ist vielleicht nicht die einzige. Vielleicht hat ein Junge einen englischen Mädchennamen. Wen interessiert es, ob sie einen Jungennamen hat? In this supermarket, every cashier has an English name; it might not just be her in this situation, perhaps some boy has a girl's English name, who would care if she has a boy's name? Siêu thị này mỗi nhân viên thu ngân đều có một cái tên tiếng Anh, có lẽ không chỉ mình cô ấy rơi vào tình huống này, có thể một chàng trai nào đó cũng có một cái tên tiếng Anh của con gái, ai sẽ quan tâm đến việc cô ấy có một cái tên của đàn ông chứ? 另一方面 也 担心 让 我 这么 一 说 ,伤 了 她 的 面子 。 mặt khác|cũng|lo lắng|khiến|tôi|như vậy|một|nói|làm tổn thương|đã|cô ấy|trợ từ sở hữu|thể diện on the other hand|also|worry|let|me|so|one|say|hurt|past tense marker|her|attributive marker|face Andererseits war ich auch besorgt, dass ich ihr Gesicht verletzen würde, indem ich das sagte. On the other hand, I also worry that saying this might hurt her feelings. Mặt khác, tôi cũng lo lắng rằng nếu tôi nói như vậy, sẽ làm tổn thương lòng tự trọng của cô ấy.

现在 , 不 只 外企 里 的 员工 有 英文 名字 , 连 不在 外企 工作 的 人 也 会 给 自己 取 个 英文 名字 , 为了 方便 和 外国 朋友 交流 , 不过 象 这样 给 员工 取 英文 名字 男女 不 分 的 事情 也 不 多 见 。 Nun haben nicht nur Mitarbeiter in ausländischen Firmen englische Namen, sondern auch diejenigen, die nicht in ausländischen Firmen arbeiten, geben sich einen englischen Namen, um die Kommunikation mit ausländischen Freunden zu erleichtern, aber es ist nicht ungewöhnlich, Mitarbeitern trotzdem englische Namen zu geben Geschlecht. . Now, not only do employees in foreign companies have English names, but even those who do not work in foreign companies will give themselves an English name to facilitate communication with foreign friends. However, it is also rare for companies to assign English names to employees regardless of gender. Hiện nay, không chỉ nhân viên trong các công ty nước ngoài có tên tiếng Anh, mà ngay cả những người không làm việc trong công ty nước ngoài cũng sẽ đặt cho mình một cái tên tiếng Anh, để thuận tiện giao tiếp với bạn bè nước ngoài, nhưng việc đặt tên tiếng Anh cho nhân viên mà không phân biệt giới tính như vậy cũng không phổ biến. 而且 说 句 实在 话 ,在 超市 这种 地方 百分之九十九 都 是 中国人 ,英文 名字 也 没有 什么 用处 。 hơn nữa|nói|câu|thực sự|lời|tại|siêu thị|loại này|nơi|chín mươi chín phần trăm|đều|là|người Trung Quốc|tiếng Anh|tên|cũng|không có|gì|tác dụng moreover|say|sentence|really|words|in|supermarket|this kind of|place|ninety-nine percent|all|are|Chinese people|English|names|also|have no|any|use Und um ehrlich zu sein, sind neunundneunzig Prozent der Leute in Supermärkten Chinesen, und englische Namen sind nutzlos. Moreover, to be honest, in places like supermarkets, ninety-nine percent of the people are Chinese, and English names are not very useful. Hơn nữa, nói thật lòng, ở những nơi như siêu thị, có đến 99% là người Trung Quốc, tên tiếng Anh cũng không có nhiều tác dụng. 最大 的 用处 可能 就是 说明 收银员 在 外企 工作 。 lớn nhất|trợ từ sở hữu|công dụng|có thể|chính là|giải thích|nhân viên thu ngân|tại|công ty nước ngoài|làm việc largest|attributive marker|use|possibly|is|explain|cashier|at|foreign company|work Der größte Nutzen kann darin bestehen, zu erklären, dass der Kassierer in einem ausländischen Unternehmen arbeitet. The biggest use might just be to indicate that the cashier works in a foreign company. Công dụng lớn nhất có lẽ chỉ là để chứng minh rằng nhân viên thu ngân làm việc trong công ty nước ngoài.

SENT_CWT:9r5R65gX=5.39 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.29 SENT_CWT:AsVK4RNK=13.91 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.43 SENT_CWT:9r5R65gX=6.48 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.57 vi:9r5R65gX en:AsVK4RNK vi:unknowd openai.2025-02-07 ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=16 err=0.00%) cwt(all=259 err=39.77%)