×

Nós usamos os cookies para ajudar a melhorar o LingQ. Ao visitar o site, você concorda com a nossa política de cookies.

image

Lifestyle, 奥运门票

奥运 门票

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ?

青青 :中国队 和 美国队 。

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张 票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。

这个 周五 ,奥运会 就要 正式 开始 了 。 我 很 幸运 地 买到 了 一张 门票 。

好 ,下面 我们 先 来 看看 今天 的 单词 。

第一个 ,“转让 ”(transferthepossessionof;makeover)

意思 是 “把 东西 卖 给 另外 一个 人 ”我们 一般 说 “转让 给 某人 ”。

比如 ,“我 这辆 自行车 200 块 买 的 ,转让 给 你 150 块 吧 。 再 比如 ,“ 我 明天 临时 有事 , 不能 去 看 电影 了 , 这 张票 转让 给 你 吧 。 来 听 一下 课文 中 “转让 ”的 句子

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

第二个 单词 “浪费 ”(waste),意思 是 “不 充分 利用 ;不 珍惜 ”。

反义词 是 “节约 ”、“珍惜 ”。

例如 ,我们 说 “别 浪费 时间 了 ,快点 睡觉 去 。 在 例如 ,我们 说 ,“不要 点 太多 菜 ,吃不完 的话 太 浪费 了 。 现在 我们 听 一下 课文 中 的 用法 。

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

第三个 单词 “排队 ”(lineup),意思 是 “一个 人 一个 人 地 排 着 按照 顺序 等待 做 某件事 。 我们 经常 说 ,“排队 做 某事 ”。

例如 , 我们 说 “ 等 公共汽车 的 时候 我们 应该 排队 。 在 例如 ,我们 说 ,“进 机场 的 时候 ,要 排队 等待 安全 检查 。 那 我们 课文 中 的 句子 是 :

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张 票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。

最后 , 我们 学习 一个 句型 “ 反正 ……”, 这个 词 表示 “ 不管怎么 做 , 对 结果 都 没有 影响 ”。

肯定 ,强调 后面 要 说 的 内容 。

老张 ,造 个 句子 吧 !

例如 ,“ 我 不 说 了 , 反正 我 说 了 你 也 不 听 。 嗯 ,意思 是 ,不管怎样 ,我 说 了 ,你 也 不 听 ,所以 我 决定 不 说 了 。

再 例如 ,“我 不想 学 汉语 了 ,反正 怎么 学 我 都 学 不会 。 意思 是 :我 不 想 学 汉语 了 ,为什么 呢 ?

因为 呀 ,不管 怎样 ,无论 如何 ,我 都 没有 办法 学会 。

接下 里 听 一下 课文 中 的 句子

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

今天 课文 的 意思 是 :我 很 喜欢 姚明 ,所以 特意 去 排队 买 了 一张 中国队 和 美国队 的 奥运会 篮球比赛 门票 。

老张 很 想要 ,想 让 我 把 门票 转让 给 他 。

我 当然 舍不得 了 ,这 是 我 辛辛苦苦 排 了 一 晚上 的 队 才 买到 的 宝贝 。

好 ,下面 我们 再来 听 一遍 今天 的 对话 。

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ?

青青 :中国队 和 美国队 。

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张 票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

奥运 门票 Thế vận hội|vé Olympics|tickets Vé Thế Vận Hội Olympic tickets

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。 tên người|Lão Trương|tôi|mua được|trợ từ quá khứ|một|Thế vận hội|trận đấu bóng rổ|từ sở hữu|vé Qingqing|Old Zhang|I|bought|past tense marker|one|Olympic Games|basketball match|attributive marker|ticket Qingqing: Lão Trương, tôi đã mua được một vé xem trận đấu bóng rổ tại Thế Vận Hội. Qingqing: Old Zhang, I bought a ticket for the Olympic basketball game.

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ? Lão Trương|cái nào|đội|và|cái nào|đội|trợ từ sở hữu|trận đấu Old Zhang|which|team|and|which|team|attributive marker|match Lão Trương: Đội nào và đội nào thi đấu? Old Zhang: Which teams are playing?

青青 :中国队 和 美国队 。 xanh xanh|đội Trung Quốc|và|đội Mỹ green|China team|and|USA team Qingqing: Đội Trung Quốc và đội Mỹ. Qingqing: The Chinese team and the American team.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ đề nghị|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Old Zhang|so|great|emphasis marker|transfer|to|me|suggestion marker|anyway|you|also|not|like|watch|basketball games|don't|waste|emphasis marker Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí. Lao Zhang: That's so great, transfer it to me, since you don't like watching basketball games anyway, don't waste it.

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张 票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。 tên người|nói bậy|tôi|thích|Yao Ming|vì|cái này|vé|tôi|xếp hàng|xếp|đã|một|buổi tối| Qingqing|nonsense|I|like|Yao Ming|for|this|ticket|ticket|I|queue|queue|past tense marker|one|night Thanh Thanh: Nói bậy, tôi thích Yao Ming, vì cái vé này, tôi đã xếp hàng cả một đêm. Qingqing: Nonsense, I like Yao Ming, I queued for a whole night for this ticket.

这个 周五 ,奥运会 就要 正式 开始 了 。 này|thứ Sáu|Thế vận hội|sắp|chính thức|bắt đầu|trợ từ hoàn thành this|Friday|Olympic Games|is about to|officially|start|emphasis marker Thứ Sáu này, Thế vận hội sẽ chính thức bắt đầu. This Friday, the Olympics will officially begin. 我 很 幸运 地 买到 了 一张 门票 。 tôi|rất|may mắn|mua được|trợ từ quá khứ|một|vé| I|very|lucky|adverb marker|buy|past tense marker|one|ticket Tôi rất may mắn khi mua được một vé vào cửa. I was very lucky to buy a ticket.

好 ,下面 我们 先 来 看看 今天 的 单词 。 tốt|dưới đây|chúng ta|trước tiên|đến|xem|hôm nay|trợ từ sở hữu|từ vựng good|below|we|first|come|take a look|today|attributive marker|words Tốt, trước tiên chúng ta hãy xem từ vựng hôm nay. Okay, let's first take a look at today's words.

第一个 ,“转让 ”(transferthepossessionof;makeover) đầu tiên|chuyển nhượng|| first|transfer the possession of; makeover|| Đầu tiên, "chuyển nhượng" (chuyển giao quyền sở hữu; chuyển giao) The first one is "transfer" (transferthepossessionof; makeover).

意思 是 “把 东西 卖 给 另外 一个 人 ”我们 一般 说 “转让 给 某人 ”。 nghĩa|là|từ chỉ hành động|đồ vật|bán|cho|khác|một|người|chúng tôi|thường|nói|chuyển nhượng|cho|ai đó meaning|is|to|things|sell|to|another|one|person|we|generally|say|transfer|to|someone Nghĩa là "bán đồ cho một người khác". Chúng ta thường nói "chuyển nhượng cho ai đó". It means "to sell something to another person". We usually say "transfer to someone".

比如 ,“我 这辆 自行车 200 块 买 的 ,转让 给 你 150 块 吧 。 for example|I|this|bicycle|yuan|bought|attributive marker|transfer|to|you|yuan|suggestion marker Ví dụ, "Tôi mua chiếc xe đạp này 200 đồng, chuyển nhượng cho bạn 150 đồng nhé." For example, "I bought this bicycle for 200 yuan, I'll transfer it to you for 150 yuan." 再 比如 ,“ 我 明天 临时 有事 , 不能 去 看 电影 了 , 这 张票 转让 给 你 吧 。 Ví dụ khác, "Ngày mai tôi có việc đột xuất, không thể đi xem phim được, vé này tôi chuyển nhượng cho bạn nhé." For example, "I have something to do tomorrow, so I can't go to the movies. I'll transfer this ticket to you." 来 听 一下 课文 中 “转让 ”的 句子 đến|nghe|một chút|văn bản|trong|chuyển nhượng|từ chỉ sở hữu|câu come|listen|once|text|in|transfer|attributive marker|sentence Hãy nghe câu trong bài văn có từ "chuyển nhượng". Come and listen to the sentence with 'transfer' in the text.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Old Zhang|so|great|emphasis marker|transfer|to|me|suggestion marker|anyway|you|also|not|like|watch|basketball games|don't|waste|emphasis marker Lão Trương: Thật tuyệt, chuyển nhượng cho tôi đi, dù sao bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí. Old Zhang: That's great, transfer it to me. Anyway, you don't like watching basketball games, so don't waste it.

第二个 单词 “浪费 ”(waste),意思 是 “不 充分 利用 ;不 珍惜 ”。 second|word|waste||meaning|is|not|fully|utilize|not|cherish Từ thứ hai "lãng phí" (waste), có nghĩa là "không sử dụng đầy đủ; không trân trọng." The second word 'waste' means 'not making full use of; not cherishing'.

反义词 是 “节约 ”、“珍惜 ”。 từ trái nghĩa|là|tiết kiệm|trân trọng antonym|is|save|cherish Từ trái nghĩa là “tiết kiệm”, “trân trọng”. The antonyms are 'save' and 'cherish'.

例如 ,我们 说 “别 浪费 时间 了 ,快点 睡觉 去 。 for example|we|say|don't|waste|time|emphasis marker|hurry up|sleep|go Ví dụ, chúng ta nói “Đừng lãng phí thời gian nữa, nhanh đi ngủ đi.” For example, we say, 'Don't waste time, hurry up and go to sleep.' 在 例如 ,我们 说 ,“不要 点 太多 菜 ,吃不完 的话 太 浪费 了 。 tại|ví dụ|chúng tôi|nói|đừng|gọi|quá nhiều|món ăn|không ăn hết|thì|quá|lãng phí|rồi at|for example|we|say|don't|order|too many|dishes|can't finish|if|too|waste|emphasis marker Trong ví dụ, chúng ta nói, “Đừng gọi quá nhiều món ăn, nếu không ăn hết thì quá lãng phí.” For instance, we say, 'Don't order too many dishes, it's too wasteful if you can't finish them.' 现在 我们 听 一下 课文 中 的 用法 。 bây giờ|chúng ta|nghe|một chút|bài học|trong|từ chỉ sở hữu|cách sử dụng now|we|listen|for a moment|text|in|attributive marker|usage Bây giờ chúng ta hãy nghe cách sử dụng trong bài học. Now let's listen to the usage in the text.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Old Zhang|so|great|emphasis marker|transfer|to|me|suggestion marker|anyway|you|also|not|like|watch|basketball games|don't|waste|emphasis marker Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí. Old Zhang: That's so great, give it to me, since you don't like watching basketball games anyway, don't waste it.

第三个 单词 “排队 ”(lineup),意思 是 “一个 人 一个 人 地 排 着 按照 顺序 等待 做 某件事 。 third|word|line up||meaning|is|one|person|one|person|adverbial marker|||according to|order|wait|do|something Từ thứ ba "排队" (line up), có nghĩa là "một người một người xếp hàng theo thứ tự để chờ làm một việc gì đó." The third word '排队' (line up) means 'to wait in line one person after another in order to do something.' 我们 经常 说 ,“排队 做 某事 ”。 chúng tôi|thường xuyên|nói|xếp hàng|làm|một việc we|often|say|queue|do|something Chúng ta thường nói, "xếp hàng làm một việc gì đó". We often say, 'to line up to do something.'

例如 , 我们 说 “ 等 公共汽车 的 时候 我们 应该 排队 。 Ví dụ, chúng ta nói "Khi chờ xe buýt, chúng ta nên xếp hàng." For example, we say 'we should line up when waiting for the bus.' 在 例如 ,我们 说 ,“进 机场 的 时候 ,要 排队 等待 安全 检查 。 tại|ví dụ|chúng tôi|nói|vào|sân bay|trợ từ sở hữu|lúc|phải|xếp hàng|chờ đợi|kiểm tra an ninh| at|for example|we|say|enter|airport|attributive marker|time|need to|queue|wait for|security|check Ví dụ, chúng ta nói, "Khi vào sân bay, phải xếp hàng chờ kiểm tra an ninh." For example, we say, "When entering the airport, we need to line up and wait for security checks." 那 我们 课文 中 的 句子 是 : đó|chúng tôi|bài học|trong|từ chỉ sở hữu|câu|là that|we|text|in|attributive marker|sentence|is Vậy câu trong bài học của chúng ta là: Then the sentence in our text is:

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张 票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。 tên người|nói bậy|tôi|thích|Yao Ming|để|cái này|vé|tôi|xếp hàng|xếp|đã|một|buổi tối| Qingqing|nonsense|I|like|Yao Ming|for|this|ticket|ticket|I|queue|queue|past tense marker|one|night Qingqing: Nói bậy, tôi thích Yao Ming, vì tấm vé này, tôi đã xếp hàng cả một đêm. Qingqing: Nonsense, I like Yao Ming, I lined up for this ticket for a whole night.

最后 , 我们 学习 一个 句型 “ 反正 ……”, 这个 词 表示 “ 不管怎么 做 , 对 结果 都 没有 影响 ”。 Cuối cùng, chúng ta học một cấu trúc câu "Dù sao thì...", từ này có nghĩa là "Dù làm thế nào, cũng không ảnh hưởng đến kết quả." Finally, we learn a sentence pattern "Anyway...", which means "No matter how you do it, it has no effect on the result."

肯定 ,强调 后面 要 说 的 内容 。 xác định|nhấn mạnh|phía sau|sẽ nói|từ chỉ sở hữu|nội dung| definitely|emphasize|behind|need to|say|attributive marker|content Chắc chắn, nhấn mạnh nội dung sẽ nói sau. Certainly, emphasize the content that will be said later.

老张 ,造 个 句子 吧 ! Lão Trương|tạo một|câu|nhé| Old Zhang|make|a|sentence|please Lão Trương, hãy tạo một câu đi! Old Zhang, make a sentence!

例如 ,“ 我 不 说 了 , 反正 我 说 了 你 也 不 听 。 Ví dụ, "Tôi không nói nữa, dù sao thì tôi đã nói rồi, bạn cũng không nghe." For example, "I won't say it anymore, anyway, you won't listen even if I say it." 嗯 ,意思 是 ,不管怎样 ,我 说 了 ,你 也 不 听 ,所以 我 决定 不 说 了 。 ừ|nghĩa là|là|dù sao đi nữa|tôi|nói|đã|bạn|cũng|không|nghe|vì vậy|tôi|quyết định|không|nói|nữa um|meaning|is|no matter what|I|say|past tense marker|you|also|not|listen|so|I|decide|not|say|past tense marker Ừm, ý nghĩa là, dù thế nào đi nữa, tôi đã nói rồi, bạn cũng không nghe, vì vậy tôi quyết định không nói nữa. Hmm, the meaning is, no matter what, I said it, you won't listen, so I've decided not to say it anymore.

再 例如 ,“我 不想 学 汉语 了 ,反正 怎么 学 我 都 学 不会 。 lại|ví dụ|tôi|không muốn|học|tiếng Trung|trợ từ|dù sao|như thế nào|học|tôi|đều|học|không thể again|for example|I|don't want to|study|Chinese|emphasis marker|anyway|how|study|I|all|study|can't Ví dụ nữa, "Tôi không muốn học tiếng Trung nữa, dù sao thì học thế nào tôi cũng không học được." For example, "I don't want to learn Chinese anymore, anyway, no matter how I learn, I won't be able to learn it." 意思 是 :我 不 想 学 汉语 了 ,为什么 呢 ? meaning|is|I|not|want|learn|Chinese|anymore|why|emphasis marker Ý nghĩa là: "Tôi không muốn học tiếng Trung nữa, tại sao vậy?" The meaning is: I don't want to learn Chinese anymore, why is that?

因为 呀 ,不管 怎样 ,无论 如何 ,我 都 没有 办法 学会 。 vì|à|bất kể thế nào|dù sao đi nữa|tôi|đều|không có|cách|học được|| because|emphasis marker|no matter|how|regardless|how|I|all|do not have|way|learn Bởi vì, dù thế nào đi nữa, tôi cũng không có cách nào để học được. Because, no matter what, I have no way to learn it.

接下 里 听 一下 课文 中 的 句子 tiếp theo|trong|nghe|một chút|bài học|giữa|từ chỉ sở hữu|câu ||listen|a bit|text|in|attributive marker|sentences Tiếp theo, hãy nghe một chút về câu trong bài. Next, let's listen to the sentences in the text.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Old Zhang|so|great|emphasis marker|transfer|to|me|suggestion marker|anyway|you|also|not|like|watch|basketball games|don't|waste|emphasis marker Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí. Old Zhang: That's so great, why don't you transfer it to me? You don't like watching basketball games anyway, don't waste it.

今天 课文 的 意思 是 :我 很 喜欢 姚明 ,所以 特意 去 排队 买 了 一张 中国队 和 美国队 的 奥运会 篮球比赛 门票 。 hôm nay|bài văn|trợ từ sở hữu|nghĩa|là|tôi|rất|thích|Yao Ming|vì vậy|đặc biệt|đi|xếp hàng|mua|trợ từ quá khứ|một|đội Trung Quốc|và|đội Mỹ|trợ từ sở hữu|Olympic|trận đấu bóng rổ|vé today|text|attributive marker|meaning|is|I|very|like|Yao Ming|so|specially|to|queue|buy|past tense marker|one|China team|and|USA team|attributive marker|Olympic|basketball match|ticket Ý nghĩa của bài học hôm nay là: Tôi rất thích Yao Ming, vì vậy tôi đã đặc biệt xếp hàng để mua một vé xem trận bóng rổ Olympic giữa đội Trung Quốc và đội Mỹ. The meaning of today's text is: I really like Yao Ming, so I specially queued up to buy a ticket for the Olympic basketball game between the Chinese team and the American team.

老张 很 想要 ,想 让 我 把 门票 转让 给 他 。 Lão Trương|rất|muốn|muốn|cho phép|tôi|trợ từ|vé|chuyển nhượng|cho|anh ấy Old Zhang|very|want|want|let|me|the|ticket|transfer|to|him Lão Trương rất muốn có nó, muốn tôi chuyển vé cho anh ấy. Old Zhang really wants it and wants me to transfer the ticket to him.

我 当然 舍不得 了 ,这 是 我 辛辛苦苦 排 了 一 晚上 的 队 才 买到 的 宝贝 。 tôi|đương nhiên|không nỡ|rồi|cái này|là|tôi|vất vả|xếp hàng|đã|một|buổi tối|trợ từ sở hữu|hàng|mới|mua được|trợ từ sở hữu|món đồ I|of course|reluctant to part with|emphasis marker|this|is|I|with great effort|queue|past tense marker|one|night|attributive marker|queue|only|manage to buy|attributive marker|treasure Tôi đương nhiên không nỡ, đây là món đồ mà tôi đã vất vả xếp hàng cả một đêm mới mua được. Of course, I can't bear to part with it; this is a treasure I worked hard all night to get.

好 ,下面 我们 再来 听 一遍 今天 的 对话 。 tốt|dưới đây|chúng ta|lại|nghe|một lần|hôm nay|trợ từ sở hữu|đối thoại good|next|we|again|listen|one time|today|attributive marker|dialogue Tốt, bây giờ chúng ta hãy nghe lại cuộc đối thoại hôm nay. Okay, let's listen to today's conversation again.

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。 tên người|Lão Trương|tôi|mua được|trợ từ quá khứ|một|Olympic|trận đấu bóng rổ|từ sở hữu|vé Qingqing|Old Zhang|I|bought|past tense marker|one|Olympic Games|basketball match|attributive marker|ticket Qingqing: Lão Trương, tôi đã mua được một vé xem trận bóng rổ Olympic. Qingqing: Lao Zhang, I bought a ticket for the Olympic basketball game.

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ? Lão Trương|cái nào|đội|và|cái nào|đội|trợ từ sở hữu|trận đấu Old Zhang|which|team|and|which|team|attributive marker|match Lão Trương: Đội nào và đội nào thi đấu? Lao Zhang: Which teams are playing?

青青 :中国队 和 美国队 。 xanh xanh|đội Trung Quốc|và|đội Mỹ green|China team|and|USA team Qingqing: Đội Trung Quốc và đội Mỹ. Qingqing: The Chinese team and the American team.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Old Zhang|so|great|emphasis marker|transfer|to|me|suggestion marker|anyway|you|also|not|like|watch|basketball games|don't|waste|emphasis marker Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí. Old Zhang: That's so great, give it to me, you don't like watching basketball games anyway, don't waste it.

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张 票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。 tên người|nói bậy|tôi|thích|Yao Ming|vì|cái này|vé|tôi|xếp hàng|xếp|đã|một|buổi tối| Qingqing|nonsense|I|like|Yao Ming|for|this|ticket|ticket|I|queue|queue|past tense marker|one|night Thanh Thanh: Nói bậy, tôi thích Yao Ming, vì cái vé này, tôi đã xếp hàng cả một đêm. Qingqing: Nonsense, I like Yao Ming, I queued for a whole night for this ticket.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.49 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.99 SENT_CWT:AsVK4RNK=7.79 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.22 vi:9r5R65gX en:unknowd openai.2025-02-07 ai_request(all=58 err=0.00%) translation(all=46 err=0.00%) cwt(all=523 err=12.24%)