旗袍
sườn xám
cheongsam
Cheongsam
cheongsam
チャイナドレス
cheongsam
旗袍
Qipao
Sườn xám
心涛 :洋洋 ,你 这身 旗袍 真 好看 !
tên người|tên người|bạn|bộ này|áo dài|thật|đẹp
Xin Tao|Yang Yang|you|this|cheongsam|really|beautiful
Xintao: Yangyang, dein Cheongsam sieht so schön aus!
Xintao: ヤンヤン、あなたのチャイナドレスはとても美しいです!
Xintao: Yangyang, your qipao looks really beautiful!
Tâm Thao: Dương Dương, bộ sườn xám này của bạn thật đẹp!
洋洋 :谢谢 夸奖 ,这是 妈妈 送给 我 的 生日礼物 。
tên người|cảm ơn|lời khen|đây là|mẹ|tặng|tôi|từ sở hữu|quà sinh nhật
Yang Yang|thank you|compliment|this is|mom|gave to|me|attributive marker|birthday gift
Yangyang: Thank you for the compliment, this was a birthday gift from my mom.
Dương Dương: Cảm ơn lời khen, đây là món quà sinh nhật mẹ tặng cho tôi.
心涛 :这 旗袍 不论是 款式 还是 颜色 都 特别 适合 你 。
tên người|cái này|áo dài|không kể là|kiểu dáng|hay là|màu sắc|đều|đặc biệt|phù hợp|bạn
|||whether it is|style||||||
Xin Tao:このチョンサムはスタイルと色の点であなたに特に適しています。
Xintao: This qipao is especially suitable for you in both style and color.
Tâm Thao: Bộ sườn xám này, cả kiểu dáng lẫn màu sắc đều rất phù hợp với bạn.
洋洋 :你 嘴 真 甜 !
tên người|bạn|miệng|thật|ngọt
Yangyang: Dein Mund ist so süß!
洋洋:あなたは本当にお上手です!
Yangyang: You have such a sweet mouth!
Dương Dương: Miệng của bạn thật ngọt ngào!
我 被 你 夸 得 都 不好意思 了 。
tôi|bị|bạn|khen|trợ từ|đã|ngại quá|trạng từ nhấn mạnh
I|by|you|praise|degree marker|all|embarrassed|emphasis marker
Es ist mir peinlich, von dir gelobt zu werden.
私はあなたに褒められて恥ずかしくなりました。
I'm so flattered by your compliment that I feel embarrassed.
Tôi bị bạn khen đến nỗi không biết phải làm sao.
心涛 :你 太 谦虚 了 !
tên người|bạn|quá|khiêm tốn|từ nhấn mạnh
Xin Tao|you|too|modest|emphasis marker
Xintao: Sie sind zu bescheiden!
心涛:あなたはあまり謙虚すぎます!
Xintao: You're being too modest!
Tâm Thao: Bạn quá khiêm tốn rồi!
心涛 :洋洋 ,你 这身 旗袍 真 好看 !
tên người|tên người|bạn|bộ này|áo dài|thật|đẹp
Xin Tao|Yang Yang|you|this|cheongsam|really|beautiful
Xintao: Yangyang, your qipao looks really beautiful!
Tâm Thao: Dương Dương, chiếc sườn xám của bạn thật đẹp!
洋洋 :谢谢 夸奖 ,这是 妈妈 送给 我 的 生日礼物 。
tên người|cảm ơn|lời khen|đây là|mẹ|tặng|tôi|từ sở hữu|quà sinh nhật
Yang Yang|thank you|compliment|this is|mom|gave to|me|attributive marker|birthday gift
Yangyang: Thank you for the compliment, this is a birthday gift from my mom.
Dương Dương: Cảm ơn lời khen, đây là món quà sinh nhật mẹ tặng cho tôi.
心涛 :这 旗袍 不论是 款式 还是 颜色 都 特别 适合 你 。
tên người|cái này|áo dài|không kể là|kiểu dáng|hay là|màu sắc|đều|đặc biệt|phù hợp|bạn
Xintao: This qipao is especially suitable for you, both in style and color.
Tâm Tào: Chiếc sườn xám này, cả kiểu dáng lẫn màu sắc đều rất phù hợp với bạn.
洋洋 :你 嘴 真 甜 !
tên người|bạn|miệng|thật|ngọt
Yangyang: You have such a sweet tongue!
Dương Dương: Miệng bạn thật ngọt!
我 被 你 夸 得 都 不好意思 了 。
tôi|bị|bạn|khen|trợ từ|đã|ngại ngùng|trạng từ nhấn mạnh
I|by|you|praise|to the extent|all|embarrassed|emphasis marker
I feel so embarrassed by your praise.
Tôi được bạn khen mà thấy ngại quá.
心涛 :你 太 谦虚 了 !
tên người|bạn|quá|khiêm tốn|từ nhấn mạnh
Xin Tao|you|too|modest|emphasis marker
Xintao: You are too modest!
Tâm Đảo: Bạn quá khiêm tốn rồi!
心涛 :洋洋 ,你 这身 旗袍 真 好看 !
tên người|tên người|bạn|bộ này|áo dài|thật|đẹp
Xin Tao|Yang Yang|you|this|cheongsam|really|beautiful
Xintao: Yangyang, your qipao looks really good!
Tâm Đảo: Dương Dương, chiếc áo dài này của bạn thật đẹp!
洋洋 :谢谢 夸奖 ,这是 妈妈 送给 我 的 生日礼物 。
tên người|cảm ơn|lời khen|đây là|mẹ|tặng|tôi|từ sở hữu|quà sinh nhật
Yang Yang|thank you|compliment|this is|mom|gave to|me|attributive marker|birthday gift
Yangyang: Thank you for the compliment, this is a birthday gift from my mom.
Dương Dương: Cảm ơn lời khen, đây là món quà sinh nhật mẹ tặng cho tôi.
心涛 :这 旗袍 不论是 款式 还是 颜色 都 特别 适合 你 。
tên người|cái này|áo dài|không kể là|kiểu dáng|hay là|màu sắc|đều|đặc biệt|phù hợp|bạn
Xintao: This qipao is especially suitable for you in both style and color.
Tâm Đảo: Chiếc áo dài này, cả kiểu dáng lẫn màu sắc đều rất phù hợp với bạn.
洋洋 :你 嘴 真 甜 !
tên người|bạn|miệng|thật|ngọt
Yangyang: You have such a sweet mouth!
Dương Dương: Miệng của bạn thật ngọt ngào!
我 被 你 夸 得 都 不好意思 了 。
tôi|bị|bạn|khen|trợ từ|đã|ngại ngùng|trạng từ nhấn mạnh
I|by|you|praise|degree marker|all|embarrassed|emphasis marker
I'm so flattered by your compliment that I feel embarrassed.
Tôi được bạn khen mà cảm thấy ngại quá.
心涛 :你 太 谦虚 了 !
tên người|bạn|quá|khiêm tốn|từ nhấn mạnh
Xin Tao|you|too|modest|emphasis marker
Xintao: You're being too modest!
Tâm Tâm: Bạn quá khiêm tốn rồi!
单词 :
Words:
Từ vựng:
“旗袍 ”
sườn xám
cheongsam
"Qipao"
“Sườn xám”
“好看 ”
đẹp
good-looking
"Beautiful"
“Đẹp”
“夸奖 ”
khen ngợi
praise
"Compliment"
“Khen ngợi”
“款式 ”
kiểu dáng
style
"Style"
“Kiểu dáng”
“适合 ”
phù hợp
suitable
"suitable"
“Phù hợp”
“谦虚 ”
khiêm tốn
humble
"humble"
“Khiêm tốn”
SENT_CWT:AsVK4RNK=3.58 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.61 SENT_CWT:9r5R65gX=2.84 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.56
en:unknowd vi:unknowd
openai.2025-02-07
ai_request(all=33 err=0.00%) translation(all=26 err=0.00%) cwt(all=143 err=0.70%)