×

Ми використовуємо файли cookie, щоб зробити LingQ кращим. Відвідавши сайт, Ви погоджуєтесь з нашими правилами обробки файлів «cookie».

image

Relationships, 单身汉

单身汉

我 是 汉生

我 是 乐乐

今天 的 课文 是 关于 单生 汉 的 周末 生活 的 ,先来 听 一遍 对话 吧 。

乐乐 :汉生 ,周末 有 什么 安排 ?

汉生 :暂时 没什么 安排 ,在家 待着 。

乐乐 :别老 把 自己 关在 家里 ,出去 活动 活动 。

可以 去 看场 电影 ,听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。 汉生 :都 是 爱情片 ,我 一个 单身汉 越 看 越 伤心 ,不看 不看 。

乐乐 :那 就 约 朋友 出来 打打球 、吃个饭 什么的 。

汉生 :他们 周末 都 得 陪 女朋友 ,哪有 时间 见 我 啊 !

乐乐 : 可怜 的 汉生 , 你 也 赶紧 找个 女朋友 吧 !

词语

第一个 词语 ,暂时 ,意思 是 “在 比较 短 的 时间 以内 ”。

不过 在 这里 “比较 短 的 时间 ”是 说话人 自己 的 感觉 或 说法 ,别人 不 一定 觉得 短 。

例如 , 他 生病 了 , 暂时 不能 工作 了 。

再 例如 ,现在 这种 情况 只是 暂时 的 ,过 一段时间 就 好 了 。

请 听课 文中 的 句子 :

汉生 :暂时 没什么 安排 ,在家 待着 。

第二个 词语 ,老 ,意思 是 “一直 、总是 、经常 ”,是 一个 比较 口语 的 词 。

例如 , 她 这 两年 身体 不太好 , 老 生病 。

再 例如 ,你 别 老 让 别人 干活 ,自己 不干 。

请 听课 文中 的 句子 :

乐乐 :别老 把 自己 关在 家里 ,出去 活动 活动 。

第三个 词语 , 口碑 , 这里 的 意思 是 “ 人们 的 议论 , 大家 在 口头上 的 评价 ”。

例如 , 这个 人 的 口碑 不太好 。

再 例如 ,这 款 产品质量 好 、价格低 ,赢得 了 极好 的 口碑 。

请 听课 文中 的 句子 :

乐乐 :听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。

第四个 词语 ,单身汉 ,是指 “没有 结婚 的 男性 ”,现在 常常 指 “既 没有 结婚 也 没有 女朋友 的 男性 ”。

例如 ,都 四十岁 了 ,他 还是 一个 单身汉 。

再 例如 ,他 最近 又 变成 单身汉 了 。

请 听课 文中 的 句子 :

汉生 :都 是 爱情片 ,我 一个 单身汉 越 看 越 伤心 ,不看 不看 。

第五个 词语 , 陪 , 意思 是 “ 跟随 某人 在 一起 , 在 旁边 做伴 ”。 也 常常 说 “陪陪 ”。

例如 , 明天 你 陪 我 一起 去 买 衣服 吧 。

再 例如 ,有 时间 在家 多 陪陪 父母 。

请 听课 文中 的 句子 :

汉生 :他们 周末 都 得 陪 女朋友 ,哪有 时间 见 我 啊 !

第六个 词语 , 赶紧 , 意思 是 “ 抓紧时间 , 赶快 , 快 ”。

例如 , 你 赶紧 把 作业 写 完 , 咱们 出去 玩儿 。

再 例如 ,已经 九点 了 ,赶紧 走 吧 !

请 听课 文中 的 句子 :

乐乐 : 可怜 的 汉生 , 你 也 赶紧 找个 女朋友 吧 !

扩展 词语

待 , 是 “ 停留 、 留在 ” 的 意思 , 是 一个 非常 口语 的 说法 。

下面 我们 再 一起 听 一遍 课文

乐乐 :汉生 ,周末 有 什么 安排 ?

汉生 :暂时 没什么 安排 ,在家 待着 。

乐乐 :别老 把 自己 关在 家里 ,出去 活动 活动 。

可以 去 看场 电影 ,听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。 汉生 :都是 爱情片 ,我 一个 单身汉 越看越 伤心 ,不看不看 。

乐乐 :那 就 约 朋友 出来 打打球 、吃个饭 什么的 。

汉生 :他们 周末 都 得 陪 女朋友 ,哪有 时间 见 我 啊 !

乐乐 : 可怜 的 汉生 , 你 也 赶紧 找个 女朋友 吧 !

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

单身汉 đàn ông độc thân bachelor homme célibataire scapolo 独身男性 homem solteiro бакалавриат Người độc thân

我 是 汉生 Tôi|là|Hán Sinh I am Han Sheng. Tôi là Hán Sinh

我 是 乐乐 Tôi|là|tên I am Lele Tôi là Lạc Lạc

今天 的 课文 是 关于 单生 汉 的 周末 生活 的 ,先来 听 一遍 对话 吧 。 hôm nay|trợ từ sở hữu|bài học|là|về|Đan Sinh|Hán|trợ từ sở hữu|cuối tuần|cuộc sống|trợ từ sở hữu|trước tiên|nghe|một lần|đối thoại|từ nhấn mạnh Today's lesson is about the weekend life of a single-born man. Let's listen to it first. 今日のテキストはシャンシェンハンの週末の生活についてです。最初に会話を聞いてみましょう。 Bài văn hôm nay nói về cuộc sống cuối tuần của người độc thân, trước tiên hãy nghe một lần cuộc đối thoại.

乐乐 :汉生 ,周末 有 什么 安排 ? tên người|tên người|cuối tuần|có|gì|kế hoạch Lele: Han Sheng, what is the arrangement for the weekend? Lạc Lạc: Hàn Sinh, cuối tuần có kế hoạch gì không?

汉生 :暂时 没什么 安排 ,在家 待着 。 tên người|tạm thời|không có gì|sắp xếp|ở nhà|ở lại Han Sheng: There is no arrangement for the time being, staying at home. ハンシェン:今のところ予定はありません。家にいます。 Hàn Sinh: Tạm thời không có kế hoạch gì, ở nhà thôi.

乐乐 :别老 把 自己 关在 家里 ,出去 活动 活动 。 tên người|đừng có mãi|giữ|bản thân|nhốt trong|nhà|ra ngoài|hoạt động|vận động |no||||||| Lele: Don't keep yourself at home, go out for activities. Lele:家にいて活動に出かけないでください。 Lạc Lạc: Đừng cứ nhốt mình ở nhà, ra ngoài hoạt động một chút.

可以 去 看场 电影 ,听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。 có thể|đi|xem|phim|nghe nói|gần đây|có|hai bộ|phim|đánh giá|không tệ يمكنك الذهاب لمشاهدة فيلم، يُقال إن هناك فيلمين حاليًا لديهما سمعة جيدة. I can go to the movies, I heard that there are two movies with good reputation recently. 映画を見に行くことができますが、最近評判の良い映画が2本あるそうです。 Có thể đi xem một bộ phim, nghe nói gần đây có hai bộ phim được đánh giá khá tốt. 汉生 :都 是 爱情片 ,我 一个 单身汉 越 看 越 伤心 ,不看 不看 。 tên người|đều|là|phim tình cảm|tôi|một|người độc thân|càng|xem|càng|buồn|không xem|không xem هانشنغ: كلها أفلام رومانسية، كلما شاهدتها تجعلني، العزباء، أشعر بالحزن أكثر، لا تريد أن تشاهدها؟ Han Sheng: It’s all love movies. The more I see a bachelor, the more sad I am, the more I can’t look at it. ハンシェン:それらはすべて恋愛映画です。私がそれらを見れば見るほど、私は悲しくなります。私はそれらを見ません。 Hán Sinh: Đều là phim tình cảm, tôi một người đàn ông độc thân càng xem càng thấy buồn, không xem không xem.

乐乐 :那 就 约 朋友 出来 打打球 、吃个饭 什么的 。 tên người|thì|ngay|hẹn|bạn|ra ngoài|chơi bóng|ăn một bữa|gì đó لولو: في هذه الحال، لماذا لا تقوم بدعوة صديق للخروج للعب كرة القدم أو تناول وجبة؟ Lele: Then ask a friend out to play basketball, have a meal or something. Lele:それから、友達を招待してボールをプレーしたり、食事をしたりします。 Lạc Lạc: Vậy thì hẹn bạn bè ra chơi bóng, ăn cơm gì đó.

汉生 :他们 周末 都 得 陪 女朋友 ,哪有 时间 见 我 啊 ! tên người|họ|cuối tuần|đều|phải|đi cùng|bạn gái|làm sao có|thời gian|gặp|tôi|từ nhấn mạnh Han Sheng: They have to accompany their girlfriends on weekends, so how can they have time to see me! ハンシェン:彼らは週末にガールフレンドに同行しなければならないので、どうやって私を見ることができますか? Hán Sinh: Cuối tuần họ đều phải ở bên bạn gái, đâu có thời gian gặp tôi chứ!

乐乐 : 可怜 的 汉生 , 你 也 赶紧 找个 女朋友 吧 ! Lele: Poor Hansheng, you have to find a girlfriend! Lạc Lạc: Tội nghiệp Hán Sinh, cậu cũng nhanh chóng tìm một bạn gái đi!

词语 từ ngữ Λέξεις Words Từ ngữ

第一个 词语 ,暂时 ,意思 是 “在 比较 短 的 时间 以内 ”。 đầu tiên|từ ngữ|tạm thời|nghĩa|là|trong|so sánh|ngắn|trợ từ sở hữu|thời gian|trong khoảng The first word, temporarily, means "within a relatively short period of time." Từ ngữ đầu tiên, tạm thời, có nghĩa là "trong khoảng thời gian ngắn hơn".

不过 在 这里 “比较 短 的 时间 ”是 说话人 自己 的 感觉 或 说法 ,别人 不 一定 觉得 短 。 nhưng|tại|đây|tương đối|ngắn|trợ từ sở hữu|thời gian|là|người nói|chính mình|trợ từ sở hữu|cảm giác|hoặc|cách nói|người khác|không|nhất định|cảm thấy|ngắn However, "shorter time" here is the speaker's own feelings or expressions, and others do not necessarily feel short. Tuy nhiên, ở đây "thời gian ngắn hơn" là cảm giác hoặc cách nói của người nói, người khác không nhất thiết phải cảm thấy ngắn.

例如 , 他 生病 了 , 暂时 不能 工作 了 。 For example, he is sick and can't work for a while. Ví dụ, anh ấy bị ốm, tạm thời không thể làm việc.

再 例如 ,现在 这种 情况 只是 暂时 的 ,过 一段时间 就 好 了 。 lại|ví dụ|bây giờ|loại này|tình huống|chỉ|tạm thời|trợ từ sở hữu|qua|một thời gian|thì|tốt|trạng thái hoàn thành For another example, this situation is only temporary, and it will be better after a while. Ví dụ, bây giờ tình huống này chỉ là tạm thời, một thời gian sau sẽ ổn thôi.

请 听课 文中 的 句子 : xin|nghe bài giảng|trong văn bản|trợ từ sở hữu|câu Παρακαλώ ακούστε τις προτάσεις στο κείμενο: Please listen to the sentences in the text: Xin hãy nghe câu trong bài giảng:

汉生 :暂时 没什么 安排 ,在家 待着 。 tên người|tạm thời|không có gì|sắp xếp|ở nhà|ở lại Han Sheng: There is no arrangement for the time being, staying at home. Hán Sinh: Tạm thời không có gì sắp xếp, ở nhà chờ đợi.

第二个 词语 ,老 ,意思 是 “一直 、总是 、经常 ”,是 一个 比较 口语 的 词 。 thứ hai|từ|luôn luôn|nghĩa|là|liên tục|luôn luôn|thường xuyên|là|một|khá|ngôn ngữ nói|trợ từ sở hữu|từ The second word, old, means "always, always, often", is a relatively spoken word. Từ thứ hai, 'lão', có nghĩa là 'luôn luôn, thường xuyên', là một từ khá thông dụng.

例如 , 她 这 两年 身体 不太好 , 老 生病 。 For example, she has not been in good health for two years and she is sick. Ví dụ, hai năm qua, sức khỏe của cô ấy không được tốt, thường xuyên ốm.

再 例如 ,你 别 老 让 别人 干活 ,自己 不干 。 lại|ví dụ|bạn|đừng|luôn|để|người khác|làm việc|tự mình|không làm For another example, don't let others work, don't do it yourself. 別の例として、他の人に仕事をさせてはいけませんが、自分でやらないでください。 Một ví dụ khác, đừng để người khác làm việc mãi, mà bản thân không làm.

请 听课 文中 的 句子 : xin|nghe bài giảng|trong văn bản|trợ từ sở hữu|câu Please listen to the sentences in the text: Xin hãy nghe câu trong bài học:

乐乐 :别老 把 自己 关在 家里 ,出去 活动 活动 。 tên người|đừng có mãi|giữ|bản thân|nhốt trong|nhà|ra ngoài|hoạt động|vận động Lele: Don't keep yourself at home, go out for activities. Lele:家にいて活動に出かけないでください。 Lạc Lạc: Đừng cứ nhốt mình trong nhà, hãy ra ngoài hoạt động một chút.

第三个 词语 , 口碑 , 这里 的 意思 是 “ 人们 的 议论 , 大家 在 口头上 的 评价 ”。 The third word, word of mouth, here means "people's arguments, everyone's verbal evaluation." Từ thứ ba, "khẩu hiệu", ở đây có nghĩa là "những lời bàn tán của mọi người, đánh giá của mọi người bằng lời nói".

例如 , 这个 人 的 口碑 不太好 。 For example, this person's reputation is not very good. Ví dụ, khẩu hiệu của người này không được tốt lắm.

再 例如 ,这 款 产品质量 好 、价格低 ,赢得 了 极好 的 口碑 。 lại|ví dụ|cái này|loại|chất lượng sản phẩm|tốt|giá cả thấp|giành được|đã|rất tốt|của|danh tiếng For example, this product has good quality and low price, and has won an excellent reputation. Một ví dụ khác, sản phẩm này có chất lượng tốt, giá cả thấp, đã giành được khẩu hiệu rất tốt.

请 听课 文中 的 句子 : xin|nghe bài giảng|trong văn bản|từ chỉ sở hữu|câu Listen to the sentences in the text: Xin hãy nghe câu trong bài giảng:

乐乐 :听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。 tên người|nghe nói|gần đây|có|hai bộ|phim|đánh giá|không tệ Lele: I heard that there are two movies with good reputation recently. Lạc Lạc: Nghe nói gần đây có hai bộ phim được đánh giá khá tốt.

第四个 词语 ,单身汉 ,是指 “没有 结婚 的 男性 ”,现在 常常 指 “既 没有 结婚 也 没有 女朋友 的 男性 ”。 thứ tư|từ ngữ|đàn ông độc thân|là chỉ|không có|kết hôn|trợ từ sở hữu|nam giới|bây giờ|thường xuyên|chỉ|vừa|không có|kết hôn|cũng|không có|bạn gái|trợ từ sở hữu|nam giới The fourth word, bachelor, refers to “a man who is not married” and now often refers to “a man who has neither a marriage nor a girlfriend”. Từ thứ tư, 'đàn ông độc thân', chỉ 'nam giới chưa kết hôn', bây giờ thường chỉ 'nam giới không kết hôn và cũng không có bạn gái'.

例如 ,都 四十岁 了 ,他 还是 一个 单身汉 。 ví dụ|đã|bốn mươi tuổi|rồi|anh ấy|vẫn|một|người độc thân For example, he is forty years old and he is still a bachelor. Ví dụ, đã bốn mươi tuổi rồi, anh ấy vẫn là một đàn ông độc thân.

再 例如 ,他 最近 又 变成 单身汉 了 。 lại|ví dụ|anh ấy|gần đây|lại|trở thành|người độc thân|trợ từ quá khứ For another example, he has recently become a bachelor again. Một ví dụ khác, gần đây anh ấy lại trở thành đàn ông độc thân.

请 听课 文中 的 句子 : xin|nghe bài giảng|trong văn bản|trợ từ sở hữu|câu Listen to the sentences in the text: Xin hãy nghe câu trong bài giảng:

汉生 :都 是 爱情片 ,我 一个 单身汉 越 看 越 伤心 ,不看 不看 。 tên người|đều|là|phim tình cảm|tôi|một|người độc thân|càng|xem|càng|buồn|không xem|không xem Han Sheng: They are all romance movies. As a bachelor, the more I watch them, the more sad I get. I don’t want to watch them. Hán Sinh: Đều là phim tình cảm, tôi một người độc thân càng xem càng buồn, không xem không xem.

第五个 词语 , 陪 , 意思 是 “ 跟随 某人 在 一起 , 在 旁边 做伴 ”。 The fifth word, accompany, means "to follow someone and be company by the side." Từ thứ năm, 'bồi', nghĩa là "theo ai đó ở bên cạnh, làm bạn bên cạnh". 也 常常 说 “陪陪 ”。 cũng|thường xuyên|nói|chơi cùng I often say "to accompany". 「同行する」ともよく言われます。 Cũng thường nói "bồi bồi".

例如 , 明天 你 陪 我 一起 去 买 衣服 吧 。 For example, you can go shopping with me tomorrow. Ví dụ, ngày mai bạn hãy đi mua sắm quần áo cùng tôi nhé.

再 例如 ,有 时间 在家 多 陪陪 父母 。 lại|ví dụ|có|thời gian|ở nhà|nhiều|dành thời gian|cha mẹ For another example, spend more time with your parents at home. Một ví dụ khác, có thời gian hãy ở nhà nhiều hơn với bố mẹ.

请 听课 文中 的 句子 : xin|nghe bài giảng|trong văn bản|trợ từ sở hữu|câu Please listen to the sentences in the text: Xin hãy nghe câu trong bài học:

汉生 :他们 周末 都 得 陪 女朋友 ,哪有 时间 见 我 啊 ! tên người|họ|cuối tuần|đều|phải|đi cùng|bạn gái|làm sao có|thời gian|gặp|tôi|từ nhấn mạnh Han Sheng: They have to accompany their girlfriends on weekends, so how can they see me! Hán Sinh: Cuối tuần họ đều phải ở bên bạn gái, làm sao có thời gian gặp tôi chứ!

第六个 词语 , 赶紧 , 意思 是 “ 抓紧时间 , 赶快 , 快 ”。 The sixth word, hurry, means “Hurry up, hurry, fast”. Từ thứ sáu, "赶紧" có nghĩa là "nắm bắt thời gian, nhanh chóng, nhanh".

例如 , 你 赶紧 把 作业 写 完 , 咱们 出去 玩儿 。 For example, you have to finish your homework, let's go out and play. Ví dụ, bạn hãy nhanh chóng hoàn thành bài tập, chúng ta sẽ ra ngoài chơi.

再 例如 ,已经 九点 了 ,赶紧 走 吧 ! lại|ví dụ|đã|9 giờ|rồi|nhanh chóng|đi|đi thôi For another example, it's already nine o'clock, hurry up! Một ví dụ khác, đã chín giờ rồi, hãy nhanh chóng đi thôi!

请 听课 文中 的 句子 : xin|nghe bài giảng|trong văn bản|trợ từ sở hữu|câu Please listen to the sentences in the text: Xin hãy nghe câu trong bài học:

乐乐 : 可怜 的 汉生 , 你 也 赶紧 找个 女朋友 吧 ! Lele: Poor Hansheng, you have to find a girlfriend! Lạc Lạc: Tội nghiệp Hán Sinh, cậu cũng nhanh chóng tìm một bạn gái đi!

扩展 词语 mở rộng|từ ngữ Extended words Mở rộng từ vựng

待 , 是 “ 停留 、 留在 ” 的 意思 , 是 一个 非常 口语 的 说法 。 Waiting, is the meaning of "stay, stay," is a very colloquial statement. "Đợi" có nghĩa là "dừng lại, ở lại", là một cách nói rất thông dụng.

下面 我们 再 一起 听 一遍 课文 dưới đây|chúng ta|lại|cùng nhau|nghe|một lần|văn bản Let’s listen to the text again. Dưới đây chúng ta cùng nghe lại bài văn một lần nữa.

乐乐 :汉生 ,周末 有 什么 安排 ? tên người|tên người|cuối tuần|có|gì|kế hoạch Lele: Han Sheng, what are your plans for the weekend? Lạc Lạc: Hàn Sinh, cuối tuần có kế hoạch gì không?

汉生 :暂时 没什么 安排 ,在家 待着 。 tên người|tạm thời|không có gì|sắp xếp|ở nhà|ở lại 汉生 : 暂时 没什么 安排 , 在家 待 着 。 Han Sheng: I don't have any arrangements for now, just stay at home. Hàn Sinh: Tạm thời không có kế hoạch gì, ở nhà thôi.

乐乐 :别老 把 自己 关在 家里 ,出去 活动 活动 。 tên người|đừng có mãi|giữ|bản thân|nhốt trong|nhà|ra ngoài|hoạt động|vận động 乐乐 : 别老 把 自己 关 在 家里 , 出去 活动 活动 。 Lele: Don't keep yourself at home, go out for activities. Lạc Lạc: Đừng cứ nhốt mình ở nhà, ra ngoài hoạt động một chút.

可以 去 看场 电影 ,听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。 có thể|đi|xem|phim|nghe nói|gần đây|có|hai bộ|phim|đánh giá|không tệ 可以 去 看场 电影 , 听说 最近 有 两部 电影 口碑 不错 。 Có thể đi xem một bộ phim, nghe nói gần đây có hai bộ phim được đánh giá khá tốt. 汉生 :都是 爱情片 ,我 一个 单身汉 越看越 伤心 ,不看不看 。 tên người|đều là|phim tình cảm|tôi|một|người độc thân|càng xem càng|buồn|không xem không xem Han Sheng: They are all romance movies. As a bachelor, the more I watch them, the more sad I get. I don’t want to watch them. Hán Sinh: Đều là phim tình cảm, tôi một người đàn ông độc thân càng xem càng thấy buồn, không xem không xem.

乐乐 :那 就 约 朋友 出来 打打球 、吃个饭 什么的 。 tên người|thì|thì|hẹn|bạn|ra ngoài|chơi bóng|ăn một bữa|gì đó Lele: Then ask a friend out to play basketball, have a meal or something. Lạc Lạc: Vậy thì hẹn bạn bè ra chơi bóng, ăn một bữa gì đó.

汉生 :他们 周末 都 得 陪 女朋友 ,哪有 时间 见 我 啊 ! tên người|họ|cuối tuần|đều|phải|đi cùng|bạn gái|làm sao có|thời gian|gặp|tôi|từ nhấn mạnh Hán Sinh: Cuối tuần họ đều phải ở bên bạn gái, đâu có thời gian gặp tôi chứ!

乐乐 : 可怜 的 汉生 , 你 也 赶紧 找个 女朋友 吧 ! Lele: Poor Han Sheng, hurry up and find a girlfriend! Lạc Lạc: Tội nghiệp Hán Sinh, cậu cũng nhanh chóng tìm một bạn gái đi!

SENT_CWT:9r5R65gX=3.06 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.44 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=70 err=0.00%) translation(all=56 err=0.00%) cwt(all=492 err=24.19%)