×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

移民生活, 記憶差,別著急;學英文,有秘笈。。。【移民生活】6

記憶 差 , 別著 急 ; 學 英文 , 有 秘笈 。。。【 移民 生活 】6

大家 好 我 是 清风

我来 美国 的 时候 呢

当时 英文 很 不好

但是 后来

一个 偶然 的 机会

我 遇到 了 一个 贵人

那 这个 贵人

跟 我 说 了 短短的 一番话

就让 我 的 英文

有 一个 很大 的 一个 提高

很快 而且 提高 很快

基本上 对 我 来讲 是 立竿见影

所以 今天 来 跟 大家

分享

到底

人家 跟 我 说 了 什么 能 让 我 英文

提高 的 那么 快

那个 时候 呢

我 家里 附近 还有 一所 学校

有 一个 Program

专门 教 你 怎么 帮助 医生

向 保险公司 要钱 的 叫 medical billing

当时 我 就 上 这个 课

因为 有 朋友 推荐 我 说

这个 课 还 不 不错

学一学

有的时候 可能 在家 都 可以 做

我 一 听

那好吧 那就 去 学 吧

那 这 一堂课

就是 这 一个 Program 里边

要求 你 一定 要 上 一堂课 叫 medical terminology

叫 医学 术语

这个 医学 术语 啊

说心里话

真的 是 让 我

学 的 时候 刚 开始 学 的 时候

烦到 家

为什么

全是 专有名词

医学 上 的 专有名词

那有 的 那个 单词 啊

20几个 字母

我 怎么 背 呀 我 真的 是 背不下来 我 的 记忆力 天生 就 不好

那 我 不是 完全 理解 的 东西 我 就是 很难 记忆

所以 背 这种 单词 对 我 来说 非常 的 痛苦

那个时候 上 了 两个 星期 的 课 的时候 我 就 决定

我 把 这个 课 drop 掉 就 说 我 不要 再 上 这个 课 了 我 不学 了

因为 我 觉得

我 没 办法 突破 我 自己 了

我 觉得 我 根本 不 可能 毕业

因为 我 记不住 啊

每一次 上课 的 时候 都 是 大量 的 单词 你 要 背

那个时候 我 在 班上

我 是 唯一 一个 中国 人

大部分 都 是 墨西哥人

他们 会 讲 西班牙语 或者 英语

在 班上 上课 本来 也 是 一个 很 尴尬 的 事情

为什么 人家 一听 你 英文 这么 烂 都 不愿意 跟 你 交流

所以 我 经常 是 一个人 自己 在 那 默默 的 看着 书

老师 上课 讲 了 什么 听不懂

完全 靠 自学

那个时候 就是 这么 一个 状态

所以 呢

很 艰难

内心 感到 很 艰难

结果 呢 有 一天 我 租 的 这个 房子

那个 房东 来 了 一个 客人

那 他们 家 来 一 客人 这个 客人 呢

是 当年 在 沈阳 那个 医院 的 一个 护士长

她 来 美国 以后 在 芝加哥 一家 医院 工作

我们 就 坐 那儿 聊天

然后 我 就 跟 她 说

哎呀 你们 做 护士 真的 不 容易 呀

那么 多 的 单词 要 背 医学 术语 一定 要 背 的

你 怎么 记下来 的

我 说 我 现在 上课 啊

我 已经 准备 把 它 退学 了 我 不想 上 了

因为 我 觉得 对 我 来说

太难 了

后来 她 就 说

我 可以 教给 你 个 方法

你 不妨 去 尝试 一下

看看 会 不会 对 你 有 帮助

她 说 其实 虽然 护士 是 我 的 专业

我 在 专业 上 没有 任何 问题

但 我 在 语言 突破 上

也 是 经历 了 很 艰难 的 一个 过程

所以 呢 你 也 不用 担心

谁 都 会 走 这个 过程

你 都 能 走 过去

她 说 这个 方法 她 说 我 觉得 对 我 很 适用

所以 我 愿意 来 告诉 你

什么 方法

我 当然 是 很 渴望 啊

只要 能 有 让 我 走捷径 的

它 都 是 好

能 让 我 快速 的

能够 把 英文 提高

这 都 是 我 梦寐以求 的

结果 她 就 跟 我 说

你 不妨 尝试

每一次 当 你 不想 学 的时候

你 告诉 你 自己

你行 你 能 学好

她 说 你 就 不断 的 反复 的 告诉 你 自己

我 可以

我能 做好

他 说 其实 没有 什么 特殊 的 方法

你 用 这样 的 方法 来 做

她 说 你 看看 行不行

我 说 这么 简单 她 说 对 呀

她 说 因为 当 你 认为 你 不行 的 时候

你 的 大脑 的 某个 地方 你 就 等于 把 你 自己 给 障碍 住 了

可是 当 你 不断 地 告诉 你 自己 行 的 时候

你 把 你 的 那个 障碍 打开 了

就 像 一种 心理 暗示

我 一 听

我 听 她 说 的 有 道理

我 这个 人 一向 都 是 听 人 劝 吃饱 饭

所以 那天 跟 她 聊 完天

我 回到 我 的 房间

就 把 我 这本 医学 术语 的 书 打开

然后 就 先 跟 它 说

我 会 喜欢 你 的

我 一定 能 学好 的

继续 背 这个 单词

背 的 很 痛苦

每一次 说 “累了 我 不想 背了 ”

我 都 告诉 自己 不 对 不 对

我 会 喜欢 你 的

我 一定 能 学好

我 就 这样 不断 地 跟 自己 说

三天

三天 以后

奇迹 就 发生 了

我 忽然 发现 我 不 讨厌 它 了

每次 回到 家里 我 很 想 第一个 就 先 看 这 一门 作业

就 先 完成 这 一门 的 作业

先看 这 一门 的 书

当时 就是 自己 也 觉得 很 惊讶

我 怎么 开始 不 讨厌 它 了

然后 我 就 发现

我 的 记忆 忽然 就 变得 比 以前 好多 了

最后 到 什么 程度 最后 到 这 一门 课

每一次 我 回家 一个 星期 我 100% 的 可以 记忆 100 个 单词

我 那 时候 都 对 我 自己 感到 很 惊讶

因为 我 从小 就是 一个 记忆力 很差 的 人

但是 这种 心理 暗示

好像 把 你 的 内心 的 一个 屏蔽 的 东西 给 打开 了

这 一门 课

我 在 我们 全班 拿 了 第 1 名

当时 我们 那个 老师 非常 的 惊讶

因为 他 觉得 我 的 英文 太 烂 了

怎么 会 这 一门 课 考 得 第 1 名 呢

所以 学校 还 为此 给我 发 了 一个 奖状

那个 让 我 真是 记忆 深刻

所以 呢

在 我 今后 的 人生 中

我 经常 会 用 这种 心理 暗示 的 方式

你 比如说 当 我 很 讨厌 一个 人 的 时候

我 就 会 告诉 我 自己

你 会 转变 你 的 想法 的

你 不会 讨厌 他 的

也许 这个 人 在 其他 地方 还有 很多 很 优秀 的 地方

我 就 经常 会 这么 告诉 我 自己

我 就 发现

我 对 那个 我 认为 很 讨厌 的 人

渐渐 那种 讨厌 的 那种 心理 就 没有 了

所以 我 相信 啊

这个 方法 因为 在 人生 中 对 我 来说 很 受益

也许 对 您 也 会 受益

好 感谢您 的 收看

我们 下次 再见

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

記憶 差 , 別著 急 ; 學 英文 , 有 秘笈 。。。【 移民 生活 】6 The secret sauce for learning English. [Immigrant Life] 6 英語学習の秘策[移民ライフ】 6 Ký ức kém, đừng vội; Học tiếng Anh, có bí kíp...【Cuộc sống di dân】6

大家 好 我 是 清风 mọi người|chào|tôi|là|Thanh Phong Xin chào mọi người, tôi là Thanh Phong

我来 美国 的 时候 呢 tôi đến|Mỹ|trợ từ sở hữu|lúc|từ hỏi Khi tôi đến Mỹ thì

当时 英文 很 不好 khi đó|tiếng Anh|rất|không tốt 当時の英語はとても悪かった lúc đó tiếng Anh rất kém

但是 后来 nhưng|sau đó Nhưng sau đó

一个 偶然 的 机会 một|tình cờ|từ sở hữu|cơ hội |accidental|| Một cơ hội tình cờ

我 遇到 了 一个 贵人 tôi|gặp|trợ từ quá khứ|một|quý nhân ||||benefactor 貴族に会いました Tôi đã gặp một người quý nhân

那 这个 贵人 đó|cái này|quý nhân Người quý nhân này

跟 我 说 了 短短的 一番话 với|tôi|nói|trợ từ quá khứ|ngắn gọn|một đoạn hội thoại |||||a few words Nói với tôi một vài câu ngắn

就让 我 的 英文 cứ để|tôi|trợ từ sở hữu|tiếng Anh Đã khiến tiếng Anh của tôi

有 一个 很大 的 一个 提高 Có một sự cải thiện rất lớn

很快 而且 提高 很快 Rất nhanh và cải thiện rất nhanh

基本上 对 我 来讲 是 立竿见影 về cơ bản|đối với|tôi|mà nói|là|hiệu quả ngay lập tức |||||see immediate results 基本的に私にとってはそれは即時です Về cơ bản, đối với tôi là thấy ngay kết quả.

所以 今天 来 跟 大家 vì vậy|hôm nay|đến|với|mọi người Vì vậy, hôm nay tôi đến để chia sẻ với mọi người.

分享 chia sẻ share Chia sẻ.

到底 rốt cuộc Rốt cuộc.

人家 跟 我 说 了 什么 能 让 我 英文 người ta|với|tôi|nói|trợ từ quá khứ|cái gì|có thể|làm cho|tôi|tiếng Anh Người ta đã nói với tôi điều gì đó có thể giúp tôi cải thiện tiếng Anh

提高 的 那么 快 nâng cao|trợ từ sở hữu|nhanh chóng|nhanh nhanh như vậy

那个 时候 呢 cái đó|thời gian|từ nhấn mạnh Vào thời điểm đó

我 家里 附近 还有 一所 学校 tôi|nhà|gần đây|còn có|một|trường học ||nearby||| gần nhà tôi còn có một trường học

有 一个 Program có|một|chương trình Có một chương trình

专门 教 你 怎么 帮助 医生 chuyên|dạy|bạn|như thế nào|giúp đỡ|bác sĩ 医者を助ける方法をあなたに教えるために chuyên dạy bạn cách giúp bác sĩ

向 保险公司 要钱 的 叫 medical billing yêu cầu|công ty bảo hiểm|tiền|từ chỉ sở hữu|gọi|| |the insurance company||||| 保険会社にお金を要求する人は医療費請求と呼ばれます yêu cầu tiền từ công ty bảo hiểm gọi là medical billing

当时 我 就 上 这个 课 khi đó|tôi|thì|học|cái này|lớp Lúc đó tôi đã tham gia khóa học này

因为 有 朋友 推荐 我 说 vì|có|bạn|giới thiệu|tôi|nói |||recommended|| Bởi vì có bạn bè giới thiệu tôi nói

这个 课 还 不 不错 này|bài học|vẫn|không|tệ このクラスは良くありません Khóa học này cũng không tệ lắm

学一学 học một chút Học một chút

有的时候 可能 在家 都 可以 做 có lúc|có thể|ở nhà|đều|có thể|làm Có lúc có thể làm ngay cả ở nhà

我 一 听 tôi|một|nghe Tôi vừa nghe

那好吧 那就 去 学 吧 vậy thì|vậy thì|đi|học|từ nhấn mạnh Vậy thì được, vậy thì đi học đi

那 这 一堂课 đó|này|một bài học ||this class Vậy thì tiết học này

就是 这 一个 Program 里边 chính là|cái này|một|chương trình|bên trong chính là trong chương trình này

要求 你 一定 要 上 一堂课 叫 medical terminology yêu cầu|bạn|nhất định|phải|tham gia|một lớp học|gọi là|| Yêu cầu bạn nhất định phải tham gia một lớp học gọi là thuật ngữ y khoa

叫 医学 术语 gọi|y học|thuật ngữ ||terminology 医学用語 Gọi là thuật ngữ y khoa

这个 医学 术语 啊 cái này|y học|thuật ngữ|từ nhấn mạnh ||terminology| Thuật ngữ y khoa này à

说心里话 nói thật lòng speak from the heart 正直に言って Nói thật lòng

真的 是 让 我 thật sự|là|cho phép|tôi Thật sự là để tôi

学 的 时候 刚 开始 学 的 时候 Học lúc mới bắt đầu học lúc

烦到 家 phiền đến|nhà to the point of| 迷惑な家 Chán đến nhà

为什么 tại sao Tại sao

全是 专有名词 hoàn toàn là|danh từ riêng すべての適切な名詞 Tất cả đều là danh từ riêng

医学 上 的 专有名词 y học|trên|từ chỉ sở hữu|thuật ngữ chuyên ngành |||proper noun Danh từ riêng trong y học

那有 的 那个 单词 啊 đó có|từ sở hữu|cái đó|từ|từ nhấn mạnh Có từ đó mà

20几个 字母 bao nhiêu|chữ cái Hơn 20 chữ cái

我 怎么 背 呀 我 真的 是 背不下来 我 的 记忆力 天生 就 不好 tôi|làm thế nào|học thuộc lòng|từ nhấn mạnh|tôi|thật sự|là|không thể nhớ được|tôi|từ sở hữu|trí nhớ|bẩm sinh|thì|không tốt |||||||memorize|||||memory|innate Tôi phải làm sao để nhớ đây? Tôi thực sự không thể nhớ được, trí nhớ của tôi vốn đã không tốt.

那 我 不是 完全 理解 的 东西 我 就是 很难 记忆 thì|tôi|không phải|hoàn toàn|hiểu|từ sở hữu|đồ vật|tôi|chính là|rất khó|ghi nhớ ||||||||||remember Vì vậy, những thứ tôi không hoàn toàn hiểu thì tôi rất khó để nhớ.

所以 背 这种 单词 对 我 来说 非常 的 痛苦 vì vậy|học thuộc|loại này|từ|đối với|tôi|mà nói|rất|từ sở hữu|đau khổ |memorize|||||||| Vì vậy, việc nhớ những từ như thế này đối với tôi thật sự rất đau khổ.

那个时候 上 了 两个 星期 的 课 的时候 我 就 决定 lúc đó|học|trợ động từ|hai|tuần|từ sở hữu|lớp học|khi|tôi|thì|quyết định Lúc đó, sau hai tuần học, tôi đã quyết định.

我 把 这个 课 drop 掉 就 说 我 不要 再 上 这个 课 了 我 不学 了 tôi|trợ từ chỉ hành động|cái này|lớp học|bỏ|rơi|thì|nói|tôi|không muốn|nữa|học|cái này|lớp học|từ chỉ hành động hoàn thành|tôi|không học|từ chỉ trạng thái Tôi đã bỏ khóa học này, nói rằng tôi không muốn học khóa này nữa, tôi không học nữa.

因为 我 觉得 vì|tôi|cảm thấy Bởi vì tôi cảm thấy.

我 没 办法 突破 我 自己 了 私は自分自身を突破することはできません Tôi không thể vượt qua chính mình.

我 觉得 我 根本 不 可能 毕业 tôi|cảm thấy|tôi|hoàn toàn|không|có thể|tốt nghiệp Tôi cảm thấy tôi hoàn toàn không thể tốt nghiệp.

因为 我 记不住 啊 vì|tôi|không nhớ được|từ nhấn mạnh ||can't remember| Bởi vì tôi không thể nhớ được

每一次 上课 的 时候 都 是 大量 的 单词 你 要 背 mỗi lần|lên lớp|từ chỉ sở hữu|thời gian|đều|là|số lượng lớn|từ chỉ sở hữu|từ vựng|bạn|phải|học thuộc Mỗi lần lên lớp đều có rất nhiều từ bạn phải học thuộc

那个时候 我 在 班上 lúc đó|tôi|đang|trong lớp Lúc đó tôi ở trong lớp

我 是 唯一 一个 中国 人 tôi|là|duy nhất|một|Trung Quốc|người ||the only||| Tôi là người Trung Quốc duy nhất

大部分 都 是 墨西哥人 phần lớn|đều|là|người Mexico |||Mexicans Phần lớn đều là người Mexico

他们 会 讲 西班牙语 或者 英语 họ|có thể|nói|tiếng Tây Ban Nha|hoặc|tiếng Anh Họ có thể nói tiếng Tây Ban Nha hoặc tiếng Anh

在 班上 上课 本来 也 是 一个 很 尴尬 的 事情 tại|lớp học|học|ban đầu|cũng|là|một|rất|ngượng ngùng|từ sở hữu|sự việc Việc học trên lớp vốn dĩ cũng là một điều rất ngại ngùng

为什么 人家 一听 你 英文 这么 烂 都 不愿意 跟 你 交流 tại sao|người ta|vừa nghe|bạn|tiếng Anh|như vậy|kém|đều|không muốn|với|bạn|giao tiếp ||||||bad||||| あなたの英語がとても悪いと聞いたのに、なぜ人々はあなたとのコミュニケーションに消極的ですか? Tại sao khi người ta nghe bạn nói tiếng Anh kém như vậy lại không muốn giao tiếp với bạn

所以 我 经常 是 一个人 自己 在 那 默默 的 看着 书 vì vậy|tôi|thường xuyên|là|một mình|tự mình|ở|nơi đó|lặng lẽ|trợ từ sở hữu|đọc|sách |||||||||quietly|| Vì vậy, tôi thường một mình lặng lẽ đọc sách.

老师 上课 讲 了 什么 听不懂 giáo viên|trong giờ học|giảng|trợ từ quá khứ|cái gì|không nghe hiểu 先生が授業で何を言ったのかわからない Tôi không hiểu những gì thầy cô giảng trên lớp.

完全 靠 自学 hoàn toàn|dựa vào|tự học |rely|self-study 完全に自習 Hoàn toàn dựa vào tự học.

那个时候 就是 这么 一个 状态 lúc đó|chính là|như vậy|một|trạng thái Thời điểm đó chính là một trạng thái như vậy.

所以 呢 vì vậy|thì Vì vậy

很 艰难 rất|khó khăn |difficult 非常に難しい Rất khó khăn

内心 感到 很 艰难 nội tâm|cảm thấy|rất|khó khăn |||difficult Trong lòng cảm thấy rất khó khăn

结果 呢 有 一天 我 租 的 这个 房子 kết quả|thì|có|một ngày|tôi|thuê|trợ từ sở hữu|cái này|nhà Kết quả là có một ngày tôi thuê căn nhà này

那个 房东 来 了 一个 客人 cái đó|chủ nhà|đến|trợ từ hoàn thành|một|khách Người chủ nhà đó đã có một vị khách.

那 他们 家 来 一 客人 这个 客人 呢 đó|họ|nhà|đến|một|khách|cái này|khách|thì Vậy thì nhà họ có một vị khách, vị khách này.

是 当年 在 沈阳 那个 医院 的 一个 护士长 là|năm đó|tại|Thẩm Dương|cái đó|bệnh viện|của|một|trưởng y tá ||||||||head nurse 神陽の病院の主任看護師でした Là một y tá trưởng ở bệnh viện đó tại Thẩm Dương năm nào.

她 来 美国 以后 在 芝加哥 一家 医院 工作 cô ấy|đến|Mỹ|sau khi|tại|Chicago|một|bệnh viện|làm việc |||||Chicago||| Cô ấy đã làm việc tại một bệnh viện ở Chicago sau khi đến Mỹ.

我们 就 坐 那儿 聊天 chúng tôi|thì|ngồi|ở đó|trò chuyện そこに座ってチャットするだけです Chúng tôi ngồi đó trò chuyện

然后 我 就 跟 她 说 sau đó|tôi|thì|với|cô ấy|nói Sau đó tôi nói với cô ấy

哎呀 你们 做 护士 真的 不 容易 呀 ôi chao|các bạn|làm|y tá|thật sự|không|dễ dàng|từ nhấn mạnh Ôi, các bạn làm y tá thật không dễ dàng gì

那么 多 的 单词 要 背 医学 术语 一定 要 背 的 vậy thì|nhiều|trợ từ sở hữu|từ vựng|phải|học thuộc|y học|thuật ngữ|nhất định|phải|học thuộc|trợ từ sở hữu |||||memorize||terminology|||| Có quá nhiều từ cần phải nhớ, thuật ngữ y học nhất định phải nhớ.

你 怎么 记下来 的 bạn|làm thế nào|ghi lại|trợ từ sở hữu どのように書き留めましたか Bạn làm thế nào để ghi nhớ điều đó?

我 说 我 现在 上课 啊 Tôi nói tôi đang học lớp bây giờ.

我 已经 准备 把 它 退学 了 我 不想 上 了 tôi|đã|chuẩn bị|trợ từ|nó|thôi học|từ chỉ hành động hoàn thành|tôi|không muốn|học|từ chỉ trạng thái Tôi đã chuẩn bị để bỏ học rồi, tôi không muốn học nữa.

因为 我 觉得 对 我 来说 vì|tôi|cảm thấy|đối với|tôi|mà nói Bởi vì tôi cảm thấy điều đó không phù hợp với tôi.

太难 了 quá khó|nhấn mạnh Quá khó rồi

后来 她 就 说 sau này|cô ấy|thì|nói Sau đó cô ấy nói

我 可以 教给 你 个 方法 tôi|có thể|dạy cho|bạn|một|phương pháp Tôi có thể dạy bạn một phương pháp

你 不妨 去 尝试 一下 bạn|không ngại|đi|thử|một chút |might as well||try| 試してみた方がいい Bạn có thể thử xem sao

看看 会 不会 对 你 有 帮助 xem|có thể|không thể|đối với|bạn|có|giúp đỡ Xem xem có giúp ích gì cho bạn không

她 说 其实 虽然 护士 是 我 的 专业 cô ấy|nói|thực ra|mặc dù|y tá|là|tôi|trợ từ sở hữu|chuyên ngành Cô ấy nói thực ra mặc dù y tá là chuyên ngành của tôi

我 在 专业 上 没有 任何 问题 tôi|tại|chuyên môn|trên|không có|bất kỳ|vấn đề Tôi không có vấn đề gì về chuyên môn

但 我 在 语言 突破 上 nhưng|tôi|đang|ngôn ngữ|phá vỡ|trên ||||breakthrough| しかし、私は言語のブレークスルーにいます Nhưng tôi gặp khó khăn trong việc vượt qua rào cản ngôn ngữ

也 是 经历 了 很 艰难 的 一个 过程 cũng|là|trải qua|đã|rất|khó khăn|từ chỉ sở hữu|một|quá trình また、非常に困難なプロセスを経験しました Cũng là một quá trình rất khó khăn

所以 呢 你 也 不用 担心 vì vậy|từ nhấn mạnh|bạn|cũng|không cần|lo lắng Vì vậy, bạn cũng không cần phải lo lắng

谁 都 会 走 这个 过程 ai|đều|có thể|đi|cái này|quá trình Ai cũng sẽ trải qua quá trình này

你 都 能 走 过去 bạn|đều|có thể|đi|qua Bạn cũng có thể vượt qua nó

她 说 这个 方法 她 说 我 觉得 对 我 很 适用 彼女はこの方法が私にとって非常にうまくいくと思うと言った Cô ấy nói phương pháp này cô ấy nói tôi cảm thấy rất phù hợp với tôi

所以 我 愿意 来 告诉 你 vì vậy|tôi|sẵn lòng|đến|nói|bạn Vì vậy tôi sẵn lòng nói cho bạn

什么 方法 gì|phương pháp Phương pháp gì

我 当然 是 很 渴望 啊 tôi|đương nhiên|là|rất|khao khát|ah ||||eager| Tôi dĩ nhiên là rất khao khát ah

只要 能 有 让 我 走捷径 的 chỉ cần|có thể|có|cho phép|tôi|đi đường tắt|trợ từ sở hữu |||||take a shortcut| 近道ができる限り Chỉ cần có thể cho tôi một con đường tắt

它 都 是 好 nó|đều|là|tốt thì nó đều là tốt

能 让 我 快速 的 có thể|cho phép|tôi|nhanh chóng|trợ từ sở hữu có thể giúp tôi nhanh chóng

能够 把 英文 提高 có thể|đưa|tiếng Anh|nâng cao có thể nâng cao tiếng Anh của tôi

这 都 是 我 梦寐以求 的 これが私が夢見ていることです Đây đều là những gì tôi mơ ước

结果 她 就 跟 我 说 kết quả|cô ấy|thì|với|tôi|nói Kết quả là cô ấy đã nói với tôi

你 不妨 尝试 bạn|không ngại|thử |might as well|try Bạn có thể thử

每一次 当 你 不想 学 的时候 mỗi lần|khi|bạn|không muốn|học|lúc Mỗi lần khi bạn không muốn học

你 告诉 你 自己 Bạn nói với chính mình

你行 你 能 学好 bạn có thể|bạn|có thể|học tốt You can learn well Bạn có thể, bạn có khả năng học tốt

她 说 你 就 不断 的 反复 的 告诉 你 自己 cô ấy|nói|bạn|thì|không ngừng|trợ từ sở hữu|lặp đi lặp lại|trợ từ sở hữu|nói|bạn|chính mình ||||||repeatedly|||| Cô ấy nói bạn hãy liên tục nhắc nhở chính mình

我 可以 tôi|có thể Tôi có thể

我能 做好 tôi có thể|làm tốt Tôi có thể làm tốt

他 说 其实 没有 什么 特殊 的 方法 anh ấy|nói|thực ra|không có|gì|đặc biệt|trợ từ sở hữu|phương pháp |||||special|| Anh ấy nói thực ra không có phương pháp nào đặc biệt

你 用 这样 的 方法 来 做 bạn|dùng|như thế này|trợ từ sở hữu|phương pháp|để|làm Bạn dùng phương pháp như vậy để làm

她 说 你 看看 行不行 cô ấy|nói|bạn|nhìn thử|có được không Cô ấy nói bạn xem có được không

我 说 这么 简单 她 说 对 呀 tôi|nói|như vậy|đơn giản|cô ấy|nói|đúng|từ nhấn mạnh Tôi nói đơn giản như vậy, cô ấy nói đúng vậy.

她 说 因为 当 你 认为 你 不行 的 时候 cô ấy|nói|vì|khi|bạn|nghĩ rằng|bạn|không thể|trợ từ sở hữu|lúc Cô ấy nói vì khi bạn nghĩ rằng bạn không thể.

你 的 大脑 的 某个 地方 你 就 等于 把 你 自己 给 障碍 住 了 あなたの脳のどこかであなたは自分自身をブロックしています Một phần nào đó trong não của bạn, bạn đã tự cản trở chính mình.

可是 当 你 不断 地 告诉 你 自己 行 的 时候 Nhưng khi bạn liên tục nói với bản thân rằng bạn có thể.

你 把 你 的 那个 障碍 打开 了 bạn|trợ từ chỉ hành động|bạn|từ sở hữu|cái đó|rào cản|mở|trợ từ hoàn thành Bạn đã mở cái rào cản đó ra

就 像 一种 心理 暗示 chính là|giống như|một loại|tâm lý|gợi ý Giống như một loại gợi ý tâm lý

我 一 听 tôi|một|nghe Khi tôi nghe

我 听 她 说 的 有 道理 tôi|nghe|cô ấy|nói|từ liên kết|có|lý do Tôi thấy những gì cô ấy nói có lý

我 这个 人 一向 都 是 听 人 劝 吃饱 饭 tôi|cái này|người|luôn luôn|đều|là|nghe|người|khuyên|ăn no|cơm ||||||||advice|| 私はいつも人々のアドバイスを十分に食べるように聞いてきました Tôi là người luôn nghe lời khuyên và ăn no.

所以 那天 跟 她 聊 完天 vì vậy|ngày đó|với|cô ấy|trò chuyện|xong Vì vậy, hôm đó tôi đã trò chuyện với cô ấy xong.

我 回到 我 的 房间 tôi|trở về|tôi|của|phòng Tôi trở về phòng của mình.

就 把 我 这本 医学 术语 的 书 打开 thì|từ chỉ hành động|tôi|cuốn này|y học|thuật ngữ|từ sở hữu|sách|mở Rồi tôi mở cuốn sách thuật ngữ y học này ra.

然后 就 先 跟 它 说 sau đó|thì|trước tiên|với|nó|nói Sau đó, tôi sẽ nói với nó trước.

我 会 喜欢 你 的 tôi|sẽ|thích|bạn|trợ từ sở hữu Tôi sẽ thích bạn.

我 一定 能 学好 的 tôi|nhất định|có thể|học tốt|trợ từ nhấn mạnh Tôi chắc chắn có thể học tốt.

继续 背 这个 单词 tiếp tục|học thuộc|cái này|từ Keep memorizing this word Tiếp tục học thuộc từ này.

背 的 很 痛苦 lưng|trợ từ sở hữu|rất|đau đớn Cõng rất đau đớn

每一次 说 “累了 我 不想 背了 ” mỗi lần|nói|mệt rồi|tôi|không muốn|học thuộc Mỗi lần nói "Mệt quá, tôi không muốn cõng nữa"

我 都 告诉 自己 不 对 不 对 Tôi đều nói với bản thân rằng không đúng, không đúng

我 会 喜欢 你 的 tôi|sẽ|thích|bạn|trợ từ sở hữu Tôi sẽ thích bạn

我 一定 能 学好 tôi|nhất định|có thể|học tốt Tôi nhất định có thể học tốt

我 就 这样 不断 地 跟 自己 说 tôi|thì|như vậy|không ngừng|trạng từ|với|chính mình|nói Tôi cứ như vậy liên tục nói với bản thân

三天 ba ngày Ba ngày

三天 以后 ba ngày|sau Sau ba ngày

奇迹 就 发生 了 kỳ tích|thì|xảy ra|trợ từ quá khứ miracle||| Phép màu đã xảy ra

我 忽然 发现 我 不 讨厌 它 了 tôi|đột nhiên|phát hiện|tôi|không|ghét|nó|trợ từ trạng thái |suddenly||||hate|| Tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi không ghét nó nữa

每次 回到 家里 我 很 想 第一个 就 先 看 这 一门 作业 mỗi lần|trở về|nhà|tôi|rất|muốn|đầu tiên|thì|trước|xem|cái này|một|bài tập Mỗi lần trở về nhà, tôi rất muốn xem bài tập này đầu tiên

就 先 完成 这 一门 的 作业 thì|trước|hoàn thành|cái này|một môn|trợ từ sở hữu|bài tập Vậy nên tôi sẽ hoàn thành bài tập này trước

先看 这 一门 的 书 trước tiên đọc|cái này|một môn|trợ từ sở hữu|sách Trước tiên hãy xem cuốn sách này

当时 就是 自己 也 觉得 很 惊讶 khi đó|chính là|bản thân|cũng|cảm thấy|rất|ngạc nhiên Lúc đó tôi cũng cảm thấy rất ngạc nhiên

我 怎么 开始 不 讨厌 它 了 tôi|làm thế nào|bắt đầu|không|ghét|nó|trạng từ hoàn thành Tại sao tôi lại không ghét nó nữa

然后 我 就 发现 sau đó|tôi|thì|phát hiện Sau đó tôi phát hiện ra

我 的 记忆 忽然 就 变得 比 以前 好多 了 tôi|trợ từ sở hữu|trí nhớ|đột nhiên|ngay lập tức|trở nên|so với|trước đây|nhiều hơn|từ chỉ sự thay đổi ||memory|suddenly|||||| Ký ức của tôi bỗng nhiên trở nên tốt hơn rất nhiều so với trước đây.

最后 到 什么 程度 最后 到 这 一门 课 Cuối cùng đạt đến mức độ nào trong môn học này.

每一次 我 回家 一个 星期 我 100% 的 可以 记忆 100 个 单词 mỗi lần|tôi|về nhà|một|tuần|tôi|trợ từ sở hữu|có thể|nhớ|lượng từ|từ Mỗi lần tôi về nhà một tuần, tôi 100% có thể nhớ 100 từ.

我 那 时候 都 对 我 自己 感到 很 惊讶 tôi|lúc đó|thời gian|đều|đối với|tôi|bản thân|cảm thấy|rất|ngạc nhiên Lúc đó tôi cảm thấy rất ngạc nhiên về bản thân.

因为 我 从小 就是 一个 记忆力 很差 的 人 vì|tôi|từ nhỏ|đã là|một|trí nhớ|rất kém|trợ từ sở hữu|người Bởi vì tôi từ nhỏ đã là một người có trí nhớ rất kém

但是 这种 心理 暗示 nhưng|loại này|tâm lý|gợi ý Nhưng sự gợi ý tâm lý này

好像 把 你 的 内心 的 一个 屏蔽 的 东西 给 打开 了 giống như|từ chỉ hành động|bạn|từ sở hữu|nội tâm|từ sở hữu|một|che chắn|từ sở hữu|đồ vật|cho|mở ra|trợ từ hoàn thành |||||||barrier||||| Hình như đã mở ra một thứ gì đó bị che chắn trong nội tâm của bạn

这 一门 课 này|một|khóa học Môn học này

我 在 我们 全班 拿 了 第 1 名 tôi|tại|chúng tôi|toàn lớp|đạt|trợ từ quá khứ|thứ|vị trí Tôi đã đạt giải nhất trong lớp của chúng tôi

当时 我们 那个 老师 非常 的 惊讶 khi đó|chúng tôi|cái đó|giáo viên|rất|từ sở hữu|ngạc nhiên Lúc đó, giáo viên của chúng tôi rất ngạc nhiên

因为 他 觉得 我 的 英文 太 烂 了 vì|anh ấy|cảm thấy|tôi|trợ từ sở hữu|tiếng Anh|quá|tệ|trạng từ nhấn mạnh Bởi vì ông ấy nghĩ rằng tiếng Anh của tôi rất kém

怎么 会 这 一门 课 考 得 第 1 名 呢 làm thế nào|có thể|cái này|một|môn học|thi|đạt được|||từ hỏi Sao tôi có thể thi được giải nhất môn này chứ?

所以 学校 还 为此 给我 发 了 一个 奖状 vì vậy|trường học|còn|vì lý do này|đã cho tôi|gửi|trợ từ quá khứ|một|giấy khen |||for this||||award| Vì vậy, trường học đã gửi cho tôi một giấy khen.

那个 让 我 真是 记忆 深刻 cái đó|khiến|tôi|thật sự|kỷ niệm|sâu sắc Điều đó khiến tôi thật sự nhớ mãi.

所以 呢 vì vậy|thì Vì vậy,

在 我 今后 的 人生 中 trong|tôi|tương lai|trợ từ sở hữu|cuộc sống|trong trong cuộc đời sau này của tôi.

我 经常 会 用 这种 心理 暗示 的 方式 tôi|thường xuyên|sẽ|sử dụng|loại này|tâm lý|gợi ý|từ sở hữu|cách Tôi thường sử dụng cách gợi ý tâm lý này.

你 比如说 当 我 很 讨厌 一个 人 的 时候 bạn|ví dụ như|khi|tôi|rất|ghét|một|người|trợ từ sở hữu|lúc Chẳng hạn như khi tôi rất ghét một người.

我 就 会 告诉 我 自己 tôi|sẽ|có thể|nói|tôi|chính mình Tôi sẽ nói với bản thân.

你 会 转变 你 的 想法 的 bạn|có thể|thay đổi|bạn|trợ từ sở hữu|ý kiến|trợ từ sở hữu ||change|||| Bạn sẽ thay đổi suy nghĩ của mình.

你 不会 讨厌 他 的 bạn|không|ghét|anh ấy|từ sở hữu Bạn sẽ không ghét anh ấy.

也许 这个 人 在 其他 地方 还有 很多 很 优秀 的 地方 có thể|cái này|người|ở|khác|nơi|còn|rất nhiều|rất|xuất sắc|trợ từ sở hữu|nơi |||||||||outstanding|| Maybe this person has many excellent places in other places Có thể người này ở những nơi khác cũng có nhiều điểm xuất sắc.

我 就 经常 会 这么 告诉 我 自己 tôi|thì|thường xuyên|sẽ|như vậy|nói|tôi|bản thân Tôi thường nói với bản thân như vậy.

我 就 发现 tôi|thì|phát hiện Tôi đã nhận ra.

我 对 那个 我 认为 很 讨厌 的 人 tôi|đối với|cái đó|tôi|nghĩ rằng|rất|ghét|từ sở hữu|người Tôi đối với người mà tôi nghĩ là rất ghét

渐渐 那种 讨厌 的 那种 心理 就 没有 了 Dần dần, cảm giác ghét đó không còn nữa

所以 我 相信 啊 vì vậy|tôi|tin rằng|từ nhấn mạnh Vì vậy, tôi tin rằng

这个 方法 因为 在 人生 中 对 我 来说 很 受益 cái này|phương pháp|vì|trong|cuộc sống|giữa|đối với|tôi|mà nói|rất|có lợi ||||||||||beneficial この方法は私にとって非常に有益です Phương pháp này rất có lợi cho tôi trong cuộc sống

也许 对 您 也 会 受益 có thể|đối với|bạn|cũng|sẽ|hưởng lợi |||||benefit Có thể bạn cũng sẽ được lợi

好 感谢您 的 收看 tốt|cảm ơn bạn|từ sở hữu|xem Cảm ơn bạn đã xem

我们 下次 再见 chúng ta|lần sau|tạm biệt Hẹn gặp lại bạn lần sau

SENT_CWT:9r5R65gX=7.2 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.8 vi:unknowd openai.2025-02-07 ai_request(all=219 err=0.00%) translation(all=175 err=0.00%) cwt(all=1095 err=11.14%)